Bản dịch của từ Represent trong tiếng Việt

Represent

Verb

Represent (Verb)

ˌrep.rɪˈzent
ˌrep.rɪˈzent
01

Miêu tả, trình bày.

Describe and present.

Ví dụ

Social media influencers represent brands to their followers.

Những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội đại diện cho thương hiệu với những người theo dõi họ.

Community leaders represent the interests of local residents in meetings.

Lãnh đạo cộng đồng đại diện cho lợi ích của cư dân địa phương trong các cuộc họp.

Volunteers represent the organization at charity events.

Tình nguyện viên đại diện cho tổ chức tại các sự kiện từ thiện.

02

Đại diện cho, là hình tượng của, tượng trưng cho.

Represents, is the image of, symbolizes.

Ví dụ

The red ribbon represents support for HIV/AIDS awareness.

Ruy băng đỏ tượng trưng cho sự ủng hộ nâng cao nhận thức về HIV/AIDS.

Her actions represent the values of the community.

Hành động của cô tượng trưng cho các giá trị của cộng đồng.

The dove represents peace in many cultures.

Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình trong nhiều nền văn hóa.

03

Được quyền hoặc bổ nhiệm để hành động hoặc phát biểu thay mặt (ai đó), đặc biệt là với tư cách chính thức.

Be entitled or appointed to act or speak for (someone), especially in an official capacity.

Ví dụ

She will represent the organization at the conference next week.

Cô ấy sẽ đại diện cho tổ chức tại hội nghị vào tuần tới.

He represents the interests of the community in local government meetings.

Anh ấy đại diện cho lợi ích của cộng đồng trong các cuộc họp chính quyền địa phương.

The lawyer will represent the defendant in court during the trial.

Luật sư sẽ đại diện cho bị cáo trong phiên tòa.

04

Cấu tạo; số tiền tới.

Constitute; amount to.

Ví dụ

Her actions represent a step towards social change.

Hành động của cô ấy đại diện cho một bước tiến về thay đổi xã hội.

The survey results represent the views of the community.

Kết quả khảo sát đại diện cho quan điểm của cộng đồng.

The new law aims to represent the rights of minorities.

Luật mới nhằm đại diện cho quyền lợi của các cộng đồng thiểu số.

05

Miêu tả (một chủ đề cụ thể) trong một tác phẩm nghệ thuật.

Depict (a particular subject) in a work of art.

Ví dụ

The painting represents a diverse community living harmoniously.

Bức tranh miêu tả một cộng đồng đa dạng sống hòa thuận.

The sculpture represents unity among different cultural backgrounds.

Bức tượng biểu thị sự đoàn kết giữa các nền văn hóa khác nhau.

The mural represents the history and struggles of the working class.

Bức tranh tường thể hiện lịch sử và cuộc chiến của giai cấp lao động.

06

Nêu rõ hoặc chỉ ra rõ ràng.

State or point out clearly.

Ví dụ

She represents the organization at the conference.

Cô ấy đại diện cho tổ chức tại hội nghị.

The survey results represent a diverse range of opinions.

Kết quả khảo sát đại diện cho một loạt ý kiến đa dạng.

His actions represent the values of the community.

Hành động của anh ấy đại diện cho giá trị của cộng đồng.

Dạng động từ của Represent (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Represent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Represented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Represented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Represents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Representing

Kết hợp từ của Represent (Verb)

CollocationVí dụ

Be intended to represent

Được dự định đại diện

The painting is intended to represent unity in diversity.

Bức tranh được dự định để đại diện cho sự đa dạng và đoàn kết.

Purport to represent

Giả vờ đại diện

The social media account purports to represent the local community.

Tài khoản mạng xã hội giả mạo đại diện cho cộng đồng địa phương.

Pretend to represent

Giả vờ đại diện

She pretends to represent the youth in the community.

Cô ấy giả vờ đại diện cho tuổi trẻ trong cộng đồng.

Select somebody to represent

Chọn ai đó để đại diện

They selected john to represent the community at the meeting.

Họ chọn john đại diện cho cộng đồng tại cuộc họp.

Choose somebody to represent

Chọn ai đó để đại diện

I chose sarah to represent our group in the competition.

Tôi đã chọn sarah đại diện cho nhóm chúng tôi trong cuộc thi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Represent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Employed women of the same age bracket in Indonesia and USA 50% and 76% respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] On the one hand, criminality could the result of an inherent personality [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] The floor plans illustrate two distinct office layouts, one typical of Japanese design and the other of American style [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] I would like my house to my characteristics, so owning a house enables my freedom to decide on those things [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Represent

Không có idiom phù hợp