Bản dịch của từ Someone trong tiếng Việt

Someone

Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Someone (Pronoun)

sˈʌməɹ
sˈʌmwˌʌn
01

Một người có tầm quan trọng hoặc quyền lực.

A person of importance or authority.

Ví dụ

Someone famous attended the charity event.

Một người nổi tiếng đã tham dự sự kiện từ thiện.

Can someone help me with the community project?

Có ai có thể giúp tôi với dự án cộng đồng không?

I saw someone important talking to the mayor.

Tôi thấy một người quan trọng đang nói chuyện với thị trưởng.

02

Một người không xác định hoặc không xác định; một người nào đó.

An unknown or unspecified person; some person.

Ví dụ

Someone left their umbrella at the party.

Ai đó đã để quên ô tại buổi tiệc.

Can someone help me find my lost phone?

Có ai đó có thể giúp tôi tìm chiếc điện thoại bị mất không?

I saw someone familiar at the supermarket yesterday.

Hôm qua tôi đã thấy một người quen tại siêu thị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Someone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This means that either has come from abroad to teach it, or likely studied abroad to learn it, then came back to teach it [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Contrarily, watching a film is similar to observing else solve a riddle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] You know, meeting new and two seconds later, poof, their name disappears from my brain [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] Describe a time when gave you something that you really wanted to Describe a piece of good news that you heard about you are familiar with Describe a time when you taught a friend/ relative something [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store

Idiom with Someone

ə pˈɑks ˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ!

Trời đánh thánh vật

A curse on someone or something!

He wished a pox on his enemy for betraying him.

Anh ấy cầu nguyện một lời nguyền cho kẻ thù của mình vì đã phản bội anh ấy.

Be a (dead) ringer (for someone)

bˈi ə dˈɛd ɹˈɪŋɚ fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn

Giống như đúc/ Như hai giọt nước

Very closely similar in appearance to someone else.

She's a dead ringer for her famous actress sister.

Cô ấy giống hệt chị gái nổi tiếng của mình.

fˈaɪt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ hˈæmɚ ənd tˈɑŋz

Đánh nhau như chó với mèo/ Đấu tranh quyết liệt/ Đánh nhau sống chết

To fight against someone or something energetically and with great determination.

The protesters went at it hammer and tongs to demand change.

Các người biểu tình đã tranh đấu gay go để đòi thay đổi.

Thành ngữ cùng nghĩa: fight someone or something tooth and nail, go at it tooth and nail...

nˈɑt hˈoʊld ə stˈɪk tˈu sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Không bằng một góc của ai đó

Not to be nearly as good as someone or something.

She feels like she is always living in her sister's shadow.

Cô ấy cảm thấy như mình luôn sống trong bóng dáng của chị gái mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: not hold a candle to someone or something...