Bản dịch của từ Importance trong tiếng Việt

Importance

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Importance (Noun Uncountable)

ɪmˈpɔː.təns
ɪmˈpɔːr.təns
01

Tầm quan trọng.

Importance.

Ví dụ

Education plays a crucial role in social importance and development.

Giáo dục đóng một vai trò quan trọng trong tầm quan trọng và sự phát triển của xã hội.

Community service highlights the importance of giving back to society.

Dịch vụ cộng đồng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cống hiến cho xã hội.

Social media platforms amplify the importance of connectivity and communication.

Các nền tảng truyền thông xã hội nâng cao tầm quan trọng của kết nối và giao tiếp.

Kết hợp từ của Importance (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Declining importance

Sự giảm dần về tầm quan trọng

The declining importance of traditional values in modern society.

Sự giảm quan trọng của các giá trị truyền thống trong xã hội hiện đại.

Cardinal importance

Sự quan trọng cơ bản

Social responsibility is of cardinal importance in community development.

Trách nhiệm xã hội quan trọng trong phát triển cộng đồng.

Immediate importance

Tính cấp bách

The charity event held last week was of immediate importance.

Sự kiện từ thiện diễn ra tuần trước có ý nghĩa ngay lập tức.

Special importance

Ý nghĩa đặc biệt

Family plays a special importance in vietnamese culture.

Gia đình đóng vai trò quan trọng trong văn hóa việt nam.

Marginal importance

Ý nghĩa nhỏ, không quan trọng

The role of social media is of marginal importance in community building.

Vai trò của mạng xã hội là không quan trọng trong việc xây dựng cộng đồng.

Importance (Noun)

ɪmpˈɔɹtn̩s
ɪmpˈɑɹtn̩s
01

Trạng thái hoặc thực tế có ý nghĩa hoặc giá trị lớn.

The state or fact of being of great significance or value.

Ví dụ

Education plays a key role in social importance.

Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong sự quan trọng xã hội.

Community service highlights the importance of helping others.

Dịch vụ cộng đồng nhấn mạnh sự quan trọng của việc giúp đỡ người khác.

Social events can enhance the importance of cultural diversity.

Các sự kiện xã hội có thể tăng cường sự quan trọng của đa dạng văn hóa.

Dạng danh từ của Importance (Noun)

SingularPlural

Importance

-

Kết hợp từ của Importance (Noun)

CollocationVí dụ

Declining importance

Sự giảm dần về tầm quan trọng

The use of landline phones is of declining importance in social interactions.

Việc sử dụng điện thoại cố định đang giảm tính quan trọng trong giao tiếp xã hội.

Immediate importance

Tính cấp bách

The charity event had immediate importance for the community.

Sự kiện từ thiện có sự quan trọng ngay lập tức đối với cộng đồng.

Minor importance

Tầm quan trọng nhỏ

Charity work is of minor importance in building a strong community.

Công việc từ thiện có tầm quan trọng nhỏ trong việc xây dựng cộng đồng mạnh mẽ.

Highest importance

Quan trọng nhất

Social connections are of the highest importance in building relationships.

Mối quan hệ xã hội có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc xây dựng mối quan hệ.

Tremendous importance

Quan trọng to lớn

Family support is of tremendous importance in building a strong community.

Sự hỗ trợ từ gia đình có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong việc xây dựng cộng đồng mạnh mẽ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Importance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] From another angle, learning about world history shares equal just as local one [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It teaches responsibility, cooperation, and the of taking care of one's living space [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It is of great to educate young generations about traditional products [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] I failed to prioritize tasks based on the tasks' and urgency [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking

Idiom with Importance

Không có idiom phù hợp