Bản dịch của từ Significance trong tiếng Việt

Significance

Noun [U/C]

Significance (Noun)

sɪɡˈnɪf.ɪ.kəns
sɪɡˈnɪf.ə.kəns
01

Sự quan trọng, sự đáng kể, ý nghĩa.

Importance, significance, significance.

Ví dụ

Family gatherings hold great significance in our culture.

Những buổi họp mặt gia đình có ý nghĩa to lớn trong nền văn hóa của chúng ta.

Community service events highlight the significance of helping others.

Các sự kiện phục vụ cộng đồng nêu bật tầm quan trọng của việc giúp đỡ người khác.

Friendship plays a significant role in mental well-being.

Tình bạn đóng một vai trò quan trọng đối với sức khỏe tinh thần.

02

Phẩm chất đáng được quan tâm; tầm quan trọng.

The quality of being worthy of attention; importance.

Ví dụ

The significance of community engagement cannot be overstated.

Tầm quan trọng của việc tương tác cộng đồng không thể bỏ qua.

The significance of social media in modern activism is evident.

Tầm quan trọng của truyền thông xã hội trong hoạt động chính trị hiện đại rõ ràng.

The significance of cultural diversity is celebrated in many societies.

Tầm quan trọng của sự đa dạng văn hóa được ăn mừng trong nhiều xã hội.

03

Ý nghĩa được tìm thấy trong từ ngữ hoặc sự kiện.

The meaning to be found in words or events.

Ví dụ

The significance of community in social cohesion is undeniable.

Ý nghĩa của cộng đồng trong sự liên kết xã hội không thể phủ nhận.

Cultural celebrations hold great significance in social traditions.

Những lễ hội văn hóa mang ý nghĩa lớn trong truyền thống xã hội.

Understanding the significance of diversity fosters social harmony and unity.

Hiểu ý nghĩa của sự đa dạng thúc đẩy sự hài hòa và đoàn kết xã hội.

04

Mức độ mà một kết quả sai lệch so với kết quả dự kiến phát sinh đơn giản do sự biến đổi ngẫu nhiên hoặc sai sót trong việc lấy mẫu.

The extent to which a result deviates from that expected to arise simply from random variation or errors in sampling.

Ví dụ

The significance of the survey results was crucial for policy decisions.

Sự quan trọng của kết quả khảo sát quan trọng cho quyết định chính sách.

The significance of the social experiment was evident in the community.

Sự quan trọng của thí nghiệm xã hội rõ ràng trong cộng đồng.

The significance of the event was felt by all participants.

Sự quan trọng của sự kiện được cảm nhận bởi tất cả các người tham gia.

Dạng danh từ của Significance (Noun)

SingularPlural

Significance

-

Kết hợp từ của Significance (Noun)

CollocationVí dụ

Broader significance

Ý nghĩa rộng lớn

The impact of social media on society has broader significance.

Tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội có ý nghĩa rộng hơn.

Immense significance

Ý nghĩa vô cùng

The charity event held an immense significance for the community.

Sự kiện từ thiện mang ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với cộng đồng.

Historical significance

Ý nghĩa lịch sử

The historical significance of the civil rights movement is undeniable.

Tầm quan trọng lịch sử của phong trào dân quyền không thể phủ nhận.

Strategic significance

Ý nghĩa chiến lược

The community center holds strategic significance for social cohesion.

Trung tâm cộng đồng mang ý nghĩa chiến lược đối với sự đoàn kết xã hội.

Cultural significance

Ý nghĩa văn hóa

The traditional dance holds cultural significance in the community.

Vũ điệu truyền thống mang ý nghĩa văn hóa trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Significance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] I adore the bracelets not just for their aesthetic appeal but also for their cultural [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] In my opinion, despite the of academic study and exams, students should also be taught fundamental life skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
[...] In conclusion, I believe that cultural activities are of great and require attention and financial support from governments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] Also, of great is that this national act of charity could have a huge impact upon individuals living in prosperous areas [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with Significance

Không có idiom phù hợp