Bản dịch của từ Simply trong tiếng Việt

Simply

Adverb

Simply (Adverb)

sˈɪmpli
sˈɪmpli
01

(cách thức) theo cách hoặc trạng thái đơn giản; được xem xét trong hoặc bởi chính nó; không cần bổ sung; một mình.

(manner) in a simple way or state; considered in or by itself; without addition; alone.

Ví dụ

She explained the process simply to the new employees.

Cô ấy giải thích quy trình một cách đơn giản cho nhân viên mới.

He spoke simply, making it easy for everyone to understand.

Anh ấy nói một cách đơn giản, khiến mọi người dễ hiểu.

The instructions were written simply for clarity.

Hướng dẫn được viết một cách đơn giản để rõ ràng.

02

(độ) tuyệt đối, tích cực.

(degree) absolutely, positively.

Ví dụ

I simply cannot attend the social event tonight.

Tôi không thể tham gia sự kiện xã hội tối nay.

She simply adores volunteering at the local charity organization.

Cô ấy rất thích tình nguyện tại tổ chức từ thiện địa phương.

They simply have the best community outreach program in town.

Họ đơn giản là có chương trình tiếp cận cộng đồng tốt nhất trong thị trấn.

03

(cách) rõ ràng; không có nghệ thuật hay sự tinh tế.

(manner) plainly; without art or subtlety.

Ví dụ

She spoke simply, without any hidden meanings.

Cô ấy nói đơn giản, không có ý nghĩa ẩn

He dressed simply for the casual social gathering.

Anh ấy mặc đơn giản cho buổi tụ tập xã hội thông thường.

The presentation was done simply, focusing on clear explanations.

Bài thuyết trình được thực hiện đơn giản, tập trung vào giải thích rõ ràng.

Dạng trạng từ của Simply (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Simply

Đơn giản

More simply

Đơn giản hơn

Most simply

Đơn giản nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Simply cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] To put it because, without their fandom, celebrities will not have any fame or any job [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] Or some places are not usually surrounded by people, like most parks and gardens in the morning [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] While some people consider films a source of entertainment, others suggest that films should be educational [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] There are many things that people can do to stay fit besides just sports, and those are generally things that are referred to as “exercise [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy

Idiom with Simply

Không có idiom phù hợp