Bản dịch của từ Positively trong tiếng Việt

Positively

Adverb

Positively (Adverb)

pˈɑzətɪvli
pˈɑzɪtɪvli
01

Tuyệt đối; hoàn toàn.

Absolutely utterly.

Ví dụ

Many people positively support community projects in our town.

Nhiều người hoàn toàn ủng hộ các dự án cộng đồng ở thị trấn chúng tôi.

She does not positively influence her friends to volunteer.

Cô ấy không hoàn toàn ảnh hưởng tích cực đến bạn bè để tình nguyện.

Do you think social media can positively impact society?

Bạn có nghĩ rằng mạng xã hội có thể ảnh hưởng tích cực đến xã hội không?

02

Tuyệt đối; hoàn toàn.

Absolutely utterly.

Ví dụ

Many students positively engage in social activities at university.

Nhiều sinh viên tham gia tích cực vào các hoạt động xã hội ở trường.

Students do not positively respond to negative social media influences.

Sinh viên không phản ứng tích cực với những ảnh hưởng tiêu cực từ mạng xã hội.

Do you think social interactions can positively impact mental health?

Bạn có nghĩ rằng các tương tác xã hội có thể ảnh hưởng tích cực đến sức khỏe tâm thần không?

03

(phương thức) chắc chắn.

Modal with certainty.

Ví dụ

I positively believe that community service helps improve society.

Tôi hoàn toàn tin rằng dịch vụ cộng đồng giúp cải thiện xã hội.

She does not positively impact the local charity events anymore.

Cô ấy không còn ảnh hưởng tích cực đến các sự kiện từ thiện địa phương nữa.

Do you positively agree with the new social policies proposed?

Bạn có đồng ý một cách chắc chắn với các chính sách xã hội mới không?

04

(độ) rất.

Degree very.

Ví dụ

Many people positively impact their communities through volunteer work.

Nhiều người có ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng qua công việc tình nguyện.

Not everyone thinks social media positively affects mental health.

Không phải ai cũng nghĩ rằng mạng xã hội có ảnh hưởng tích cực đến sức khỏe tâm thần.

Do you believe education can positively change society?

Bạn có tin rằng giáo dục có thể thay đổi xã hội một cách tích cực không?

Dạng trạng từ của Positively (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Positively

Tích cực

More positively

Tích cực hơn

Most positively

Tích cực nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Positively cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In my opinion, there are and negatives related to this notion [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, the social development of early school does not outweigh the of delayed schooling [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It reveals a lot about a person and can change someone's behaviour [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] People now have better access to health care and education, allowing them to feel a sense of optimism and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021

Idiom with Positively

Không có idiom phù hợp