Bản dịch của từ Affirmation trong tiếng Việt

Affirmation

Noun [U/C]

Affirmation (Noun)

ˌæfɚmˈeiʃn̩
ˌæfəɹmˈeiʃn̩
01

(luật) một lời cam kết long trọng (nói sự thật, trung thành, v.v.), tương đương về mặt pháp lý với lời thề, được thực hiện bởi những người bị cấm tuyên thệ tôn giáo (chẳng hạn như quakers) hoặc không muốn làm như vậy.

(law) a solemn pledge (to tell the truth, to bear allegiance, etc.), legally equivalent to an oath, taken by people who are forbidden to take a religious oath (such as quakers) or otherwise prefer not to do so.

Ví dụ

She made an affirmation instead of swearing on the Bible.

Cô ấy đã thực hiện một sự khẳng định thay vì tuyên thệ trên Kinh Thánh.

The affirmation was accepted by the court as legally binding.

Sự khẳng định đã được tòa chấp nhận là ràng buộc pháp lý.

He chose to make an affirmation due to his religious beliefs.

Anh ấy chọn thực hiện một sự khẳng định do niềm tin tôn giáo của mình.

02

Điều đó được khẳng định; một tuyên bố rằng một cái gì đó là sự thật.

That which is affirmed; a declaration that something is true.

Ví dụ

Her affirmation of his honesty was well-received by the community.

Sự khẳng định của cô ấy về sự trung thực của anh ấy đã được cộng đồng chấp nhận.

The affirmation of support from the government boosted morale among citizens.

Sự khẳng định về sự hỗ trợ từ chính phủ đã nâng cao tinh thần của công dân.

Public affirmation of the new policy led to widespread acceptance.

Sự khẳng định công khai về chính sách mới đã dẫn đến sự chấp nhận rộng rãi.

03

Một hình thức thiền định hoặc lặp lại tự ép buộc; tự kỷ ám thị.

A form of self-forced meditation or repetition; autosuggestion.

Ví dụ

Positive affirmations can boost self-confidence and reduce stress levels.

Sự khẳng định tích cực có thể tăng cường tự tin và giảm mức độ căng thẳng.

She starts her day with affirmations to set a positive tone.

Cô ấy bắt đầu ngày của mình bằng những lời khẳng định để tạo ra một tâm trạng tích cực.

Affirmations can help reshape negative thought patterns for better mental health.

Những lời khẳng định có thể giúp tái tạo mẫu tư duy tiêu cực cho sức khỏe tinh thần tốt hơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Affirmation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] While many people suggest that they should focus purely on displaying works that represent the nation's culture and history, others with contradicting views that international works are also of great worth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Affirmation

Không có idiom phù hợp