Bản dịch của từ Affirmation trong tiếng Việt
Affirmation
Affirmation (Noun)
(luật) một lời cam kết long trọng (nói sự thật, trung thành, v.v.), tương đương về mặt pháp lý với lời thề, được thực hiện bởi những người bị cấm tuyên thệ tôn giáo (chẳng hạn như quakers) hoặc không muốn làm như vậy.
(law) a solemn pledge (to tell the truth, to bear allegiance, etc.), legally equivalent to an oath, taken by people who are forbidden to take a religious oath (such as quakers) or otherwise prefer not to do so.
She made an affirmation instead of swearing on the Bible.
Cô ấy đã thực hiện một sự khẳng định thay vì tuyên thệ trên Kinh Thánh.
The affirmation was accepted by the court as legally binding.
Sự khẳng định đã được tòa chấp nhận là ràng buộc pháp lý.
He chose to make an affirmation due to his religious beliefs.
Anh ấy chọn thực hiện một sự khẳng định do niềm tin tôn giáo của mình.