Bản dịch của từ Variation trong tiếng Việt

Variation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Variation (Noun)

vˌɛɹiˈeiʃn̩
vˌɛɹiˈeiʃn̩
01

Một sự thay đổi hoặc khác biệt nhỏ về tình trạng, số lượng hoặc cấp độ, thường trong một số giới hạn nhất định.

A change or slight difference in condition, amount, or level, typically within certain limits.

Ví dụ

The variation in income levels affects social mobility significantly.

Sự biến đổi trong mức thu nhập ảnh hưởng đến sự di chuyển xã hội đáng kể.

There is a noticeable variation in access to education among social classes.

Có sự biến đổi đáng chú ý trong việc tiếp cận giáo dục giữa các tầng lớp xã hội.

The variation in healthcare quality across regions impacts social well-being.

Sự biến đổi trong chất lượng chăm sóc sức khỏe giữa các khu vực ảnh hưởng đến phúc lợi xã hội.

02

Một hình thức hoặc phiên bản khác biệt hoặc khác biệt của một cái gì đó.

A different or distinct form or version of something.

Ví dụ

The variation in income levels among different social classes is evident.

Sự biến đổi trong mức thu nhập giữa các tầng lớp xã hội khác nhau rõ ràng.

There is a variation in cultural practices across various social groups.

Có sự biến đổi trong các thói quen văn hóa giữa các nhóm xã hội khác nhau.

The variation in educational opportunities can impact social mobility significantly.

Sự biến đổi trong cơ hội giáo dục có thể ảnh hưởng đến sự di chuyển xã hội một cách đáng kể.

Dạng danh từ của Variation (Noun)

SingularPlural

Variation

Variations

Kết hợp từ của Variation (Noun)

CollocationVí dụ

A range of variation

Một loạt các biến thể

The social group exhibited a range of variation in their opinions.

Nhóm xã hội thể hiện một loạt biến thể trong ý kiến của họ.

Level of variation

Mức độ biến thể

The level of variation in social media posts is evident.

Mức độ biến động trong các bài đăng trên mạng xã hội rõ ràng.

Degree of variation

Mức độ biến đổi

The social media landscape shows a high degree of variation.

Phong cảnh truyền thông xã hội thể hiện mức độ biến động cao.

Amount of variation

Mức độ biến đổi

The amount of variation in social media engagement is impressive.

Số lượng biến đổi trong tương tác trên mạng xã hội rất ấn tượng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Variation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The given line graph displays the in monthly payments made by drivers for car insurance over a year [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] The line graphs illustrate the in the import and export values of Australia with three different countries between 2004 and 2009 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] The line graph illustrates the average monthly in the costs of copper, nickel, and zinc throughout the year 2014 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
[...] Furthermore, people have the right to food and its meaning that they reserve the right to access sufficient food, feed themselves adequately to meet their dietary needs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020

Idiom with Variation

Không có idiom phù hợp