Bản dịch của từ Version trong tiếng Việt

Version

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Version (Noun)

vˈɝʒn̩
vˈɝɹʒn̩
01

Một dạng cụ thể của sự vật khác ở một số khía cạnh nhất định so với dạng trước đó hoặc các dạng khác của cùng loại sự vật.

A particular form of something differing in certain respects from an earlier form or other forms of the same type of thing.

Ví dụ

The latest version of the social media app includes new features.

Phiên bản mới nhất của ứng dụng mạng xã hội bao gồm các tính năng mới.

The updated version of the social platform is more user-friendly.

Phiên bản cập nhật của nền tảng xã hội thân thiện hơn với người dùng.

The previous version of the social network had some technical issues.

Phiên bản trước của mạng xã hội có một số vấn đề kỹ thuật.

02

Việc xoay thai nhi trong tử cung bằng tay để việc sinh nở dễ dàng hơn.

The manual turning of a fetus in the uterus to make delivery easier.

Ví dụ

The doctor performed a version to aid in the delivery process.

Bác sĩ đã thực hiện một phiên bản để hỗ trợ quá trình sinh nở.

The midwife suggested a version to avoid complications during birth.

Nữ hộ sinh đề xuất một phiên bản để tránh các biến chứng khi sinh.

The hospital offers versions as part of their maternity care services.

Bệnh viện cung cấp các phiên bản như một phần của dịch vụ chăm sóc thai sản của họ.

03

Tường thuật một vấn đề từ quan điểm của một người cụ thể.

An account of a matter from a particular person's point of view.

Ví dụ

Sarah's version of the party differs from John's perspective.

Phiên bản về bữa tiệc của Sarah khác với quan điểm của John.

The news article presented a biased version of the current events.

Bài báo trình bày một phiên bản thiên vị về các sự kiện hiện tại.

The documentary showcased an intriguing version of historical events.

Bộ phim tài liệu giới thiệu một phiên bản hấp dẫn của các sự kiện lịch sử.

Dạng danh từ của Version (Noun)

SingularPlural

Version

Versions

Kết hợp từ của Version (Noun)

CollocationVí dụ

Extreme version

Phiên bản cực đoan

The extreme version of social media addiction can lead to mental health issues.

Phiên bản cực đoan của nghiện mạng xã hội có thể gây ra vấn đề sức khỏe tâm thần.

Full version

Phiên bản đầy đủ

She watched the full version of the documentary.

Cô ấy đã xem phiên bản đầy đủ của bộ phim tài liệu.

Amended version

Bản sửa đổi

The amended version of the social media policy was well-received.

Phiên bản được sửa đổi của chính sách truyền thông xã hội đã được đón nhận tích cực.

Shortened version

Phiên bản rút gọn

The shortened version of the article was easier to understand.

Phiên bản rút gọn của bài viết dễ hiểu hơn.

Edited version

Phiên bản chỉnh sửa

The edited version of the article was more concise and clear.

Phiên bản chỉnh sửa của bài viết trở nên ngắn gọn và rõ ràng hơn.

Version (Verb)

vˈɝʒn̩
vˈɝɹʒn̩
01

Tạo một phiên bản mới của.

Create a new version of.

Ví dụ

The software company decided to version its app for better performance.

Công ty phần mềm đã quyết định phiên bản ứng dụng của mình để có hiệu suất tốt hơn.

The social media platform will version its interface to improve user experience.

Nền tảng truyền thông xã hội sẽ phiên bản giao diện của nó để cải thiện trải nghiệm người dùng.

It is common for companies to version their products for updates.

Các công ty thường tạo phiên bản sản phẩm của mình để cập nhật.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Version cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] Therefore, these features rendered this more superior in terms of cutting efficiency [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Similar to the later tool A feature a rounded base, tapering toward the top [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Indian tech students returning home from their stint abroad have helped contribute to India's own of Silicon Valley in Bangalore - the country's technology and economic powerhouse [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] Besides this, my of the scooter has also been modified to use less fuel, so I can save my money and protect the environment at the same time [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer

Idiom with Version

Không có idiom phù hợp