Bản dịch của từ Turning trong tiếng Việt

Turning

Noun [U/C]

Turning (Noun)

tˈɝnɪŋ
tˈɝɹnɪŋ
01

(chỉ số nhiều) mảnh vụn được tạo ra bằng cách tiện một vật gì đó trên máy tiện.

Plural only shavings produced by turning something on a lathe.

Ví dụ

The carpenter collected the turning to use as mulch in the garden.

Thợ mộc thu thập những vật liệu nặng để sử dụng làm phân trong vườn.

The woodshop produces high-quality turning for furniture restoration projects.

Cửa hàng gỗ sản xuất những vật liệu nặng chất lượng cao cho các dự án phục hồi đồ gỗ.

The artist created intricate designs using the turning from different woods.

Nghệ sĩ tạo ra những thiết kế tinh xảo bằng cách sử dụng các vật liệu nặng từ các loại gỗ khác nhau.

02

Hành động quay.

The act of turning.

Ví dụ

The turning of the page symbolized a new chapter in society.

Việc quay trang tượng trưng cho một chương mới trong xã hội.

The turning of opinions led to a shift in social norms.

Sự thay đổi quan điểm dẫn đến sự thay đổi trong các quy tắc xã hội.

The turning of events highlighted the need for social reform.

Sự thay đổi của sự kiện nhấn mạnh nhu cầu cải cách xã hội.

03

(anh) rẽ hoặc đi chệch khỏi đường thẳng.

Britain a turn or deviation from a straight course.

Ví dụ

The turning point in British society came after World War II.

Bước ngoặt trong xã hội Anh đến sau Chiến tranh thế giới II.

The sudden turning in social attitudes surprised many observers.

Sự thay đổi đột ngột trong thái độ xã hội làm ngạc nhiên nhiều người quan sát.

The government's decision marked a significant turning in policies.

Quyết định của chính phủ đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong chính sách.

Kết hợp từ của Turning (Noun)

CollocationVí dụ

Next turning

Lượt rẽ tiếp theo

The next turning leads to a new social event venue.

Sự chuyển tiếp tiếp theo dẫn đến một địa điểm sự kiện xã hội mới.

Wrong turning

Rẽ sai đường

Taking the wrong turning can lead to confusion in social events.

Lấy sai lối có thể dẫn đến sự nhầm lẫn trong các sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Turning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] This captured energy then air flowing through the system into warm air [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Governments across continents have their attention to more sustainable sources of energy as alternatives to fossil fuel [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] I think this is because children are particularly interested in magic or a quest with twists and [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] In the next stage, plastic pellets are heated to form raw material, which is into plastic fibre by specialized equipment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Turning

Không có idiom phù hợp