Bản dịch của từ Lathe trong tiếng Việt
Lathe
Lathe (Noun)
Máy tạo hình gỗ, kim loại hoặc vật liệu khác bằng bộ truyền động quay làm quay chi tiết đang được gia công chống lại các dụng cụ cắt có thể thay đổi được.
A machine for shaping wood, metal, or other material by means of a rotating drive which turns the piece being worked on against changeable cutting tools.
John crafted a beautiful wooden bowl using a lathe in his workshop.
John đã chế tạo một chiếc bát gỗ tuyệt đẹp bằng máy tiện trong xưởng của anh ấy.
The woodworking club purchased a new lathe to create intricate designs.
Câu lạc bộ chế biến gỗ đã mua một chiếc máy tiện mới để tạo ra những thiết kế phức tạp.
The artist demonstrated how to use a lathe to carve intricate patterns.
Người nghệ sĩ đã trình diễn cách sử dụng máy tiện để chạm khắc những hoa văn phức tạp.
Lathe (Verb)
Tạo hình bằng máy tiện.
Shape with a lathe.
John learned to lathe wooden bowls in his social club.
John đã học cách tiện những chiếc bát gỗ trong câu lạc bộ xã hội của anh ấy.
She lathe beautiful sculptures for the community art exhibition.
Cô ấy tiện những tác phẩm điêu khắc tuyệt đẹp cho cuộc triển lãm nghệ thuật cộng đồng.
They will lathe metal parts to fix the playground equipment.
Họ sẽ tiện các bộ phận kim loại để sửa chữa thiết bị sân chơi.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp