Bản dịch của từ Metal trong tiếng Việt

Metal

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Metal (Noun)

mˈɛtl̩
mˈɛɾl̩
01

(anh, số nhiều) đường ray của đường sắt.

(uk, in the plural) the rails of a railway.

Ví dụ

The metal rails of the train tracks gleamed in the sunlight.

Các đường ray kim loại của đường ray xe lửa lấp lánh dưới ánh nắng.

The workers were busy repairing the metal on the railway.

Các công nhân đang bận rộn sửa chữa phần kim loại trên đường sắt.

The sound of the train wheels clanking on the metal was deafening.

Tiếng bánh xe lửa kêu lách cách trên kim loại chói tai.

02

Thủy tinh nóng chảy được thổi hoặc đúc để tạo thành vật thể.

Molten glass that is to be blown or moulded to form objects.

Ví dụ

The artisan crafted a beautiful metal sculpture at the local fair.

Người nghệ nhân đã chế tác một tác phẩm điêu khắc kim loại tuyệt đẹp tại hội chợ địa phương.

The metal industry in the city employs thousands of workers.

Ngành công nghiệp kim loại trong thành phố sử dụng hàng nghìn công nhân.

The artist used colorful metals to create unique jewelry pieces.

Người nghệ sĩ đã sử dụng kim loại nhiều màu sắc để tạo ra những món đồ trang sức độc đáo.

03

(thông thường, du lịch, hàng không) hãng hàng không thực tế khai thác chuyến bay, chứ không phải bất kỳ nhà khai thác liên danh nào.

(informal, travel, aviation) the actual airline operating a flight, rather than any of the codeshare operators.

Ví dụ

Sarah always flies with a metal to earn loyalty points.

Sarah luôn bay bằng kim loại để kiếm điểm khách hàng thân thiết.

Tom prefers booking directly with a metal for better service.

Tom thích đặt vé trực tiếp bằng kim loại để được phục vụ tốt hơn.

The metal's crew greeted passengers warmly on the flight.

Phi hành đoàn của kim loại chào đón hành khách nồng nhiệt trên chuyến bay.

Dạng danh từ của Metal (Noun)

SingularPlural

Metal

Metals

Kết hợp từ của Metal (Noun)

CollocationVí dụ

Dull metal

Kim loại nhạt nhẽo

The dull metal used in the sculpture lacked any visual appeal.

Kim loại mờ được sử dụng trong tác phẩm điêu khắc thiếu sức hấp dẫn.

Shining metal

Kim loại sáng bóng

The shining metal in the sculpture attracted many visitors at the exhibition.

Kim loại sáng bóng trong bức tượng thu hút nhiều du khách tại triển lãm.

Rusted metal

Kim loại gỉ sét

The old playground had rusted metal slides and swings for children.

Sân chơi cũ có cầu trượt và xích đu bằng kim loại gỉ cho trẻ em.

Rusty metal

Kim loại gỉ

The rusty metal fence in our park needs repair for safety.

Hàng rào kim loại rỉ sét trong công viên của chúng tôi cần sửa chữa để an toàn.

Non-ferrous metal

Kim loại không sắt

Aluminum is a common non-ferrous metal used in construction projects.

Nhôm là một kim loại không sắt thường được sử dụng trong các dự án xây dựng.

Metal (Adjective)

mˈɛtl̩
mˈɛɾl̩
01

(âm nhạc) đặc trưng bởi nhịp trống mạnh mẽ và tiếng guitar bị méo.

(music) characterized by strong drum-beats and distorted guitars.

Ví dụ

The metal concert was filled with loud drumming and heavy guitar riffs.

Buổi hòa nhạc metal tràn ngập tiếng trống ầm ĩ và những đoạn riff guitar nặng nề.

Many teenagers enjoy listening to metal music for its energetic sound.

Nhiều thanh thiếu niên thích nghe nhạc metal vì âm thanh tràn đầy năng lượng của nó.

The band's metal album topped the charts due to its intense tracks.

Album metal của ban nhạc đứng đầu bảng xếp hạng nhờ những bài hát mãnh liệt.

02

Có đặc điểm cảm xúc hoặc xã hội gắn liền với nhạc metal; thô lỗ, táo bạo, thẳng thắn, kiên cường, v.v.

Having the emotional or social characteristics associated with metal music; brash, bold, frank, unyielding, etc.

Ví dụ

The metal fans at the concert were loud and unapologetic.

Những người hâm mộ metal tại buổi hòa nhạc rất ồn ào và không hề hối lỗi.

Her metal attitude attracted like-minded individuals to her social circle.

Thái độ với metal của cô ấy đã thu hút những người có cùng chí hướng vào vòng kết nối xã hội của cô ấy.

His metal personality made him stand out in the social group.

Tính cách metal của anh ấy khiến anh ấy nổi bật trong nhóm xã hội.

Metal (Verb)

mˈɛtl̩
mˈɛɾl̩
01

Để làm đường bằng đá dăm, đá v.v.

To make a road using crushed rock, stones etc.

Ví dụ

The construction workers will metal the new highway next week.

Các công nhân xây dựng sẽ kim loại đường cao tốc mới vào tuần tới.

The city council decided to metal the main street for safety reasons.

Hội đồng thành phố đã quyết định kim loại đường phố chính vì lý do an toàn.

The government allocated funds to metal rural roads in the region.

Chính phủ đã phân bổ vốn cho những con đường nông thôn bằng kim loại trong khu vực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Metal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] The LED torch consists of a plastic casing which houses many parts; a light bulb, batteries, and wiring which runs throughout the torch [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] When the switch of the torch is pushed into the on position, it closes the switch contacts and completes the circuit, which activates a flow of electricity powered by the batteries, which turns the torch on [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Another interesting fact about this statue is that it used to be a kind of reddish-brown colour, like the colour of copper, but over time, the had some chemical reactions with the surrounding air and water, and it has turned green now [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] Overall, the distribution of electricity remained mostly unchanged, except aluminium, manufacturing, and other [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Metal

Không có idiom phù hợp