Bản dịch của từ Rather trong tiếng Việt

Rather

Adverb Interjection

Rather (Adverb)

ˈrɑː.ðər
ˈræð.ɚ
01

Kha khá, tương đối.

Pretty good, relatively.

Ví dụ

I would rather stay in tonight than go out with friends.

Tôi thà ở nhà tối nay còn hơn đi chơi với bạn bè.

She prefers reading a book rather than watching TV for entertainment.

Cô ấy thích đọc sách hơn là xem TV để giải trí.

I find it rather difficult to make new friends in a new city.

Tôi thấy việc kết bạn mới ở một thành phố mới khá khó khăn.

02

Thay vì, hơn là, dùng để so sánh.

Instead, rather, used for comparison.

Ví dụ

I'd rather stay home than go to the party.

Tôi thà ở nhà hơn là đi dự tiệc.

She chose to eat out rather than cook dinner.

Cô ấy chọn đi ăn ngoài hơn là nấu bữa tối.

He prefers tea rather than coffee for social gatherings.

Anh ấy thích uống trà hơn là cà phê cho những buổi họp mặt xã hội.

03

Dùng để biểu thị sở thích của một người trong một vấn đề cụ thể.

Used to indicate one's preference in a particular matter.

Ví dụ

I would rather stay home than go to the party.

Tôi thà ở nhà hơn là đi dự tiệc.

She prefers tea rather than coffee in social gatherings.

Cô ấy thích trà hơn là cà phê trong các buổi gặp mặt xã hội.

He would rather chat with friends than attend a large event.

Anh ấy thà trò chuyện với bạn bè hơn là tham dự một sự kiện lớn.

04

Ở một mức độ hoặc mức độ nhất định hoặc đáng kể.

To a certain or significant extent or degree.

Ví dụ

She found the movie rather boring.

Cô ấy thấy bộ phim khá chán.

He is rather shy when meeting new people.

Anh ấy khá nhút nhát khi gặp người mới.

The event was rather successful in raising funds.

Sự kiện đã khá thành công trong việc gây quỹ.

05

Được sử dụng để gợi ý rằng điều ngược lại với tuyên bố trước đó là đúng; ngược lại.

Used to suggest that the opposite of a previous statement is the case; on the contrary.

Ví dụ

She was not hungry; rather, she was quite full.

Cô ấy không đói; thay vào đó, cô ấy rất no.

He didn't like the movie; rather, he preferred reading books.

Anh ấy không thích bộ phim; thay vào đó, anh ấy thích đọc sách.

They didn't go to the party; rather, they stayed home watching TV.

Họ không đến buổi tiệc; thay vào đó, họ ở nhà xem TV.

Dạng trạng từ của Rather (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Rather

Thay thế

-

-

Rather (Interjection)

ɹˈæðɚ
ɹˈæðəɹ
01

Được sử dụng để thể hiện sự khẳng định, đồng ý hoặc chấp nhận một cách nhấn mạnh.

Used to express emphatic affirmation, agreement, or acceptance.

Ví dụ

I'd rather go to the party than stay home.

Tôi thà đi dự tiệc còn hơn ở nhà.

Rather, let's all meet at the café tomorrow.

Thà, hãy gặp nhau tất cả ở quán cà phê ngày mai.

Rather! I completely agree with your point of view.

Thà! Tôi đồng ý hoàn toàn với quan điểm của bạn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rather cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Companies and governments should encourage this than hinder this progress [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] So than doubting and leaving the company, they stayed and finally overcame the crisis together [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] Admiration is usually based on a person's qualities and actions, than their level of fame [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Consequently, when it is time to move out, these adults may find the transition challenging [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Rather

ˈaɪd ɹˈæðɚ fˈeɪs ə fˈaɪɹɨŋ skwˈɑd ðˈæn dˈu sˈʌmθɨŋ

Thà chết còn hơn

I would prefer to stand and be executed by gunfire than to do something.

I would rather face the music than lie about it.

Tôi sẽ chịu trách nhiệm thay vì nói dối.