Bản dịch của từ Preference trong tiếng Việt

Preference

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Preference (Noun Countable)

ˈpref.ər.əns
ˈpref.ər.əns
01

Sự yêu thích, sở thích.

Love, interests.

Ví dụ

Her preference for Italian cuisine led her to study culinary arts.

Sở thích ẩm thực Ý đã khiến cô theo học nghệ thuật ẩm thực.

His preference for jazz music influenced his choice of friends.

Sở thích nhạc jazz đã ảnh hưởng đến việc lựa chọn bạn bè của anh ấy.

The team's preference for outdoor team-building activities boosted morale.

Sở thích của nhóm đối với các hoạt động xây dựng nhóm ngoài trời đã thúc đẩy tinh thần.

Kết hợp từ của Preference (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Political preference

Sở thích chính trị

Her political preference influenced her social circle.

Sở thích chính trị của cô ấy ảnh hưởng đến vòng xã hội của cô ấy.

Food preference

Sở thích ẩm thực

Her food preference includes vegetarian dishes.

Sở thích về thức ăn của cô ấy bao gồm món chay.

Personal preference

Sở thích cá nhân

Her personal preference is to socialize with a small group.

Sở thích cá nhân của cô ấy là giao tiếp với một nhóm nhỏ.

Cultural preference

Sở thích văn hóa

Cultural preference for traditional clothing is evident in festivals.

Sở thích văn hóa về trang phục truyền thống rõ ràng trong các lễ hội.

User preference

Sở thích của người dùng

Understanding user preferences is crucial for social media platforms.

Hiểu biết sở thích người dùng là rất quan trọng đối với các nền tảng truyền thông xã hội.

Preference (Noun)

pɹˈɛfɚn̩s
pɹˈɛfəɹn̩s
01

Quyền hoặc quyền ưu tiên trước, đặc biệt liên quan đến việc thanh toán các khoản nợ.

A prior right or precedence, especially in connection with the payment of debts.

Ví dụ

In social circles, paying off debts is a matter of preference.

Trong giới xã hội, việc trả hết nợ là một vấn đề được ưu tiên.

His preference for settling debts early gained him respect among peers.

Sở thích giải quyết nợ sớm khiến anh ấy được các đồng nghiệp tôn trọng.

She prioritized her preference to clear debts before any other expenses.

Cô ưu tiên việc xóa nợ trước bất kỳ chi phí nào khác.

02

Thích một lựa chọn thay thế này hơn một lựa chọn khác hoặc những lựa chọn khác.

A greater liking for one alternative over another or others.

Ví dụ

She expressed a strong preference for Italian cuisine over other types.

Cô ấy bày tỏ sự yêu thích mạnh mẽ đối với ẩm thực Ý hơn các loại hình khác.

His preference for action movies is well-known among his friends.

Sở thích xem phim hành động của anh ấy được bạn bè của anh ấy biết đến.

The team took into account the players' position preference when forming the lineup.

Đội đã tính đến sở thích về vị trí của các cầu thủ khi sắp xếp đội hình.

Dạng danh từ của Preference (Noun)

SingularPlural

Preference

Preferences

Kết hợp từ của Preference (Noun)

CollocationVí dụ

Gender preference

Sở thích giới tính

Her gender preference is to work with female colleagues.

Sở thích giới tính của cô ấy là làm việc với đồng nghiệp nữ.

User preference

Sở thích của người dùng

Understanding user preferences helps tailor social media content.

Hiểu sở thích người dùng giúp tùy chỉnh nội dung trên mạng xã hội.

Political preference

Sở thích chính trị

Her political preference influenced her social interactions.

Sự ưu tiên chính trị của cô ấy ảnh hưởng đến tương tác xã hội của cô ấy.

First preference

Ưu tiên hàng đầu

Her first preference for social activities is volunteering at the local shelter.

Sở thích đầu tiên của cô ấy về các hoạt động xã hội là tình nguyện tại trại dưỡng già địa phương.

Consumer preference

Sở thích của người tiêu dùng

Understanding consumer preferences is crucial for social media marketing strategies.

Hiểu biết sở thích của người tiêu dùng là rất quan trọng đối với chiến lược tiếp thị trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Preference cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you would like to visit for a short time
[...] People have different when it comes to travel, but many do planned travel [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] Yet, individual awareness and in modes of transportation also significantly affect the environment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] While vocational training brings many benefits, I believe that the choice should be made according to each person's [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] However, this change in people's shopping may encourage them to move to out-of-town areas to live [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business

Idiom with Preference

Không có idiom phù hợp