Bản dịch của từ Right trong tiếng Việt

Right

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Right (Adjective)

raɪt
raɪt
01

Tốt, đúng, phải, có lý.

Good, right, right, makes sense.

Ví dụ

She made the right decision to help her friend in need.

Cô ấy đã quyết định đúng đắn khi giúp đỡ người bạn đang gặp khó khăn của mình.

It's not right to judge someone without knowing the full story.

Thật không đúng khi đánh giá ai đó khi chưa biết toàn bộ câu chuyện.

Being kind and respectful is always the right thing to do.

Tử tế và tôn trọng luôn là điều nên làm.

02

Thực tế; thực sự (được sử dụng một cách nhấn mạnh).

Real; veritable (used emphatically).

Ví dụ

She is the right person for the job.

Cô ấy là người phù hợp cho công việc.

His decision was the right one.

Quyết định của anh ấy là đúng đắn.

The right approach led to success.

Cách tiếp cận đúng đắn đã dẫn đến thành công.

03

Được thiết kế để đặt hoặc đeo bên ngoài.

Designed to be placed or worn outward.

Ví dụ

She wore her right earring, matching her outfit perfectly.

Cô ấy đeo khuyên tai bên phải, rất phù hợp với trang phục của mình.

The right shoe didn't fit well, causing discomfort during the event.

Chiếc giày bên phải không vừa vặn, gây khó chịu trong suốt sự kiện.

His right cufflink was missing, making his attire look incomplete.

Khuy măng sét bên phải của anh ấy bị mất, khiến trang phục của anh ấy trông không hoàn chỉnh.

04

Khỏe mạnh, tỉnh táo, có năng lực.

Healthy, sane, competent.

Ví dụ

She is in her right mind to make important decisions.

Cô ấy có đủ lý trí để đưa ra những quyết định quan trọng.

He has the right qualifications for the job.

Anh ấy có đủ trình độ chuyên môn phù hợp cho công việc.

The right approach to the situation is crucial.

Cách tiếp cận đúng đắn với tình huống là rất quan trọng.

Dạng tính từ của Right (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Right

Phải

Righter

Người đúng

Rightest

Bên phải

Right

Phải

More right

Phải hơn

Most right

Gần đúng nhất

Kết hợp từ của Right (Adjective)

CollocationVí dụ

More or less right

Đúng mức

Her understanding of social norms is more or less right.

Sự hiểu biết của cô về quy tắc xã hội khá đúng.

Almost right

Gần đúng

Her answer was almost right in the social studies exam.

Câu trả lời của cô ấy gần đúng trong kỳ thi xã hội.

Partially right

Một phần đúng

Her explanation was partially right.

Giải thích của cô ấy đúng một phần.

Nearly right

Gần đúng

Her guess was nearly right.

Dự đoán của cô ấy gần như đúng.

Probably right

Có lẽ đúng

She is probably right about the event details.

Cô ấy có lẽ đúng về chi tiết sự kiện.

Right (Noun)

raɪt
raɪt
01

Bên phải, phía bên phải.

Right side, right side.

Ví dụ

John always sits on the right during our social gatherings.

John luôn ngồi bên phải trong các cuộc tụ họp xã hội của chúng tôi.

Her office is located on the right side of the social club.

Văn phòng của cô ấy nằm ở phía bên phải của câu lạc bộ xã hội.

The right of free speech is an important social value.

Quyền tự do ngôn luận là một giá trị xã hội quan trọng.

02

Quyền lợi.

Right.

Ví dụ

Everyone has the right to freedom of speech.

Mọi người đều có quyền tự do ngôn luận.

She fought for women's rights in the workplace.

Cô đấu tranh cho quyền của phụ nữ tại nơi làm việc.

Respecting others' rights is crucial for a harmonious society.

Tôn trọng quyền của người khác là điều cốt yếu cho một xã hội hài hòa.

Dạng danh từ của Right (Noun)

SingularPlural

Right

Rights

Kết hợp từ của Right (Noun)

CollocationVí dụ

Know right from wrong

Biết đúng và sai

She always knows right from wrong in social situations.

Cô ấy luôn biết đúng sai trong các tình huống xã hội.

Have right on your side

Có lợi thế pháp lý

You have right on your side when you stand up for justice.

Bạn có đúng khi bạn đứng lên bảo vệ công lý.

Right of way

Quyền đi trước

Pedestrians have the right of way at crosswalks.

Người đi bộ có quyền ưu tiên ở vạch qua đường.

Etc. right

Đúng như vậy

She is always right about social issues, etc.

Cô ấy luôn đúng về các vấn đề xã hội, v.v.

From right to left

Từ phải qua trái

She read the text from right to left.

Cô ấy đọc văn bản từ phải sang trái.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Right cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] This is about making smart choices and decisions at the time [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Conversely, those who fortuitously encounter the people at the time often find success in their investments [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, industrial waste discharged into the river and ocean can cause water pollution [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Other times, it's like my brain decides to have a holiday and I forget stuff left and [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Right

ɡˈɪv wˈʌnz ɹˈaɪt ˈɑɹm fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Sẵn sàng hy sinh tất cả vì ai đó/ Sẵn sàng đánh đổi mọi thứ vì điều gì đó

To be willing to give something of great value for someone or something.

She would give her right arm for her best friend.

Cô ấy sẽ hy sinh tất cả cho bạn thân nhất của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: give ones eyeteeth for someone or something...

Have one's heart in the right place

hˈæv wˈʌnz hˈɑɹt ɨn ðə ɹˈaɪt plˈeɪs

Tốt bụng nhưng vụng về

To have good intentions, even if there are bad results.

She may make mistakes, but she has a heart in the right place.

Cô ấy có trái tim đúng chỗ

(you) took the words right out of my mouth

jˈu tˈʊk ðə wɝˈdz ɹˈaɪt ˈaʊt ˈʌv mˈaɪ mˈaʊð.

Nói trúng tim đen/ Nói đúng ý tôi

You said exactly what i meant to say before i had a chance to say it, and, therefore, i agree with you very much.

You took the words right out of my mouth.

Bạn đã nói đúng những gì tôi muốn nói.

kˈip ˈɑn ðə ɹˈaɪt sˈaɪd ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Nhập gia tùy tục/ Biết người biết ta

To remain in someone's favor.

To be in someone's good books

Ở trong sách tốt của ai

Thành ngữ cùng nghĩa: keep on the good side of someone, stay on the right side of someone...