Bản dịch của từ Mouth trong tiếng Việt

Mouth

Noun [U/C] Verb

Mouth (Noun)

maʊðv
mˈaʊɵ
01

Một lối mở hoặc lối vào một cấu trúc rỗng, lõm hoặc kèm theo.

An opening or entrance to a hollow, concave, or enclosed structure.

Ví dụ

She spoke with her mouth full at the dinner party.

Cô ấy nói chuyện với miệng đầy tại bữa tiệc tối.

His smile lit up the room as he shared his thoughts.

Nụ cười của anh sáng lên căn phòng khi anh ấy chia sẻ suy nghĩ của mình.

The singer's powerful voice filled the concert hall with music.

Giọng hát mạnh mẽ của ca sĩ lấp đầy hội trường với âm nhạc.

02

Lỗ và khoang ở phần dưới của khuôn mặt con người, được bao quanh bởi môi, qua đó thức ăn được đưa vào và phát ra âm thanh.

The opening and cavity in the lower part of the human face, surrounded by the lips, through which food is taken in and vocal sounds are emitted.

Ví dụ

Her smile lit up the room as she spoke eloquently.

Nụ cười của cô ấy làm sáng phòng khi cô ấy nói lưu loát.

He whispered a secret into her ear during the party.

Anh nhỏ nhẹ nói một bí mật vào tai cô ấy trong buổi tiệc.

The singer's voice captivated the audience at the concert.

Giọng hát của ca sĩ thu hút khán giả tại buổi hòa nhạc.

Dạng danh từ của Mouth (Noun)

SingularPlural

Mouth

Mouths

Kết hợp từ của Mouth (Noun)

CollocationVí dụ

Rosebud mouth

Miệng xinh xắn

She smiled with a rosebud mouth at the social event.

Cô ấy mỉm cười với đôi môi như nụ hồng tại sự kiện xã hội.

Tiny mouth

Miệng nhỏ

The baby's tiny mouth made everyone smile at the party.

Miệng nhỏ của em bé khiến mọi người cười tại buổi tiệc.

Small mouth

Miệng nhỏ

The baby has a small mouth, making it difficult to feed.

Em bé có miệng nhỏ, làm cho việc cho ăn khó khăn.

Gaping mouth

Miệng to

The audience gasped at the performer's gaping mouth during the show.

Khán giả ngạc nhiên khi thấy miệng rộng của nghệ sĩ trong buổi biểu diễn.

Wet mouth

Miệng ướt

Her wet mouth made it hard to understand her speech.

Miệng ẩm ướt của cô ấy làm cho việc hiểu được lời nói của cô ấy trở nên khó khăn.

Mouth (Verb)

mˌaʊð
mˌaʊð
01

Đưa vào hoặc chạm vào bằng miệng.

Take in or touch with the mouth.

Ví dụ

She mouths the lyrics to her favorite song at the party.

Cô ấy lặp lại lời bài hát yêu thích bằng miệng tại bữa tiệc.

He mouths 'thank you' to the host as he leaves the event.

Anh ấy lặp lại 'cảm ơn' với người chủ nhà khi rời sự kiện.

The comedian mouths a joke silently to the audience for effect.

Người hài lặp lại một câu chuyện cười trong im lặng với khán giả để tạo hiệu ứng.

02

Di chuyển môi như thể đang nói (điều gì đó)

Move the lips as if saying (something)

Ví dụ

She mouths 'I love you' from across the room.

Cô ấy nháy mắt 'Anh yêu em' từ phía bên kia phòng.

He mouthed the lyrics of the song silently during the concert.

Anh ấy nháy mắt những lời bài hát trong im lặng trong buổi hòa nhạc.

The children mouthed the words of the play as they watched.

Những đứa trẻ nháy mắt những từ của vở kịch khi họ xem.

Dạng động từ của Mouth (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mouth

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mouthed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mouthed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mouths

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mouthing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mouth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Without the Internet, traditional activities only occur in specific communities via word of [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Mouth

Put words in(to) someone's mouth

pˈʊt wɝˈdz ˈɪntu sˈʌmwˌʌnz mˈaʊð

Bẻ cong sự thật/ Nói láo/ Xuyên tạc lời nói

To interpret what someone said so that the words mean what you want and not what the speaker wanted.

She put words in my mouth, twisting my original statement.

Cô ấy đưa lời vào miệng tôi, bóp méo câu nói ban đầu của tôi.

(you) took the words right out of my mouth.

jˈu tˈʊk ðə wɝˈdz ɹˈaɪt ˈaʊt ˈʌv mˈaɪ mˈaʊð.

Nói trúng tim đen/ Nói đúng ý tôi

You said exactly what i meant to say before i had a chance to say it, and, therefore, i agree with you very much.

You took the words right out of my mouth.

Bạn đã nói đúng những gì tôi muốn nói.

Not open one's mouth

nˈɑt ˈoʊpən wˈʌnz mˈaʊð

Ngậm miệng ăn tiền/ Im lặng là vàng

Not to say anything at all; not to tell something (to anyone).

He kept his mouth shut about the surprise party.

Anh giữ im lặng về bữa tiệc bất ngờ.

Thành ngữ cùng nghĩa: not utter a word...

Look as if butter wouldn't melt in one's mouth

lˈʊk ˈæz ˈɪf bˈʌtɚ wˈʊdənt mˈɛlt ɨn wˈʌnz mˈaʊð

Mặt lạnh như tiền

To appear to be cold and unfeeling (despite any information to the contrary).

Her smile was all mouth when she heard the news.

Nụ cười của cô ấy toàn bộ lạnh lùng khi cô ấy nghe tin tức.