Bản dịch của từ Human trong tiếng Việt

Human

Noun [C] Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Human (Noun Countable)

ˈhjuː.mən
ˈhjuː.mən
01

Nhân loại.

Mankind.

Ví dụ

Human society has evolved over centuries.

Xã hội loài người đã phát triển qua nhiều thế kỷ.

The study of human behavior is fascinating.

Nghiên cứu về hành vi của con người rất hấp dẫn.

Humans are social creatures that thrive in communities.

Con người là sinh vật xã hội phát triển mạnh trong cộng đồng.

Humans have evolved socially over centuries.

Con người đã phát triển về mặt xã hội qua nhiều thế kỷ.

The study of human behavior is fascinating.

Nghiên cứu về hành vi của con người rất thú vị.

Human (Adjective)

hjˈumn̩
jˈumn̩
01

Liên quan đến hoặc đặc trưng của loài người.

Relating to or characteristic of humankind.

Ví dụ

Human rights are essential in a just society.

Quyền con người quan trọng trong xã hội công bằng.

Human behavior can be influenced by social norms.

Hành vi của con người có thể bị ảnh hưởng bởi quy tắc xã hội.

Human interactions shape our community dynamics.

Sự tương tác giữa con người định hình động lực cộng đồng của chúng ta.

Dạng tính từ của Human (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Human

Con người

More human

Con người hơn

Most human

Hầu hết con người

Human (Noun)

hjˈumn̩
jˈumn̩
01

Một con người.

A human being.

Ví dụ

Humans are social creatures who thrive in communities.

Con người là những sinh vật xã hội thịnh vượng trong cộng đồng.

The study of human behavior is crucial in understanding society.

Nghiên cứu hành vi con người quan trọng để hiểu xã hội.

Human rights are fundamental for a just and fair society.

Quyền con người là cơ sở cho một xã hội công bằng.

Dạng danh từ của Human (Noun)

SingularPlural

Human

Humans

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Human cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] Only can understand most, which helps teachers answer their students’ inquiries in the clearest way [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] Since computers can significantly reduce error and produce greater precision in work than workers in various industries will be replaced for the sake of higher productivity and efficiency [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Water and soil pollution caused by industrial and agricultural activities are poisoning many species of marine and land animals, which means that health is also negatively affected as those animals are important food source [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, the government should force the closure of zoos and consider more methods that can also be protective of wildlife [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Human

The milk of human kindness

ðə mˈɪlk ˈʌv hjˈumən kˈaɪndnəs

Lòng nhân ái/ Lòng nhân từ/ Tình người

Natural kindness and sympathy shown to others.

She always shows the milk of human kindness towards everyone.

Cô ấy luôn thể hiện sự tử tế và thông cảm tự nhiên đối với mọi người.