Bản dịch của từ Mankind trong tiếng Việt

Mankind

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mankind (Noun)

mˈænkˈɑɪnd
mˌænkˈɑɪnd
01

Đàn ông nói chung, trái ngược với tất cả phụ nữ.

Men collectively as opposed to all women.

Ví dụ

Mankind has made significant progress in gender equality.

Nhân loại đã đạt được tiến bộ đáng kể trong bình đẳng giới tính.

The history of mankind is filled with stories of resilience.

Lịch sử nhân loại đầy những câu chuyện về sự kiên cường.

Mankind's future depends on sustainable social development.

Tương lai của nhân loại phụ thuộc vào sự phát triển xã hội bền vững.

02

Loài người trong toàn bộ của nó.

The human race in its entirety.

Ví dụ

Mankind has made great technological advancements in recent years.

Loài người đã đạt được những tiến bộ công nghệ lớn trong những năm gần đây.

The history of mankind is filled with stories of triumph and struggle.

Lịch sử của loài người đầy những câu chuyện về chiến thắng và cuộc đấu tranh.

Mankind's impact on the environment has raised concerns about sustainability.

Tác động của loài người đến môi trường đã gây ra lo ngại về sự bền vững.

03

(lỗi thời) tình cảm con người; nhân loại.

Obsolete human feelings humanity.

Ví dụ

Mankind has made significant progress in social equality.

Loài người đã thực hiện tiến bộ đáng kể trong bình đẳng xã hội.

We must prioritize the well-being of mankind in social policies.

Chúng ta phải ưu tiên sức khỏe của loài người trong chính sách xã hội.

Mankind's future depends on fostering compassion and understanding in society.

Tương lai của loài người phụ thuộc vào việc nuôi dưỡng lòng trắc ẩn và sự hiểu biết trong xã hội.

Dạng danh từ của Mankind (Noun)

SingularPlural

Mankind

-

Kết hợp từ của Mankind (Noun)

CollocationVí dụ

Known to mankind

Được biết đến của loài người

Is social media the most powerful tool known to mankind?

Mạng xã hội có phải là công cụ mạnh nhất được biết đến của loài người không?

The history of mankind

Lịch sử của nhân loại

The history of mankind shapes our social interactions today.

Lịch sử loài người định hình tương tác xã hội ngày nay.

All mankind

Toàn bộ nhân loại

All mankind should work together to address social inequality issues.

Tất cả mọi người nên cùng làm việc để giải quyết vấn đề bất bình đẳng xã hội.

Benefit to mankind

Lợi ích cho nhân loại

Education is a benefit to mankind.

Giáo dục là lợi ích cho loài người.

The fate of mankind

Số phận của loài người

The fate of mankind is in our hands.

Số phận của loài người nằm trong tay chúng ta.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mankind cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] Some argue that should only concentrate on certain kinds of animals [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] Moreover, this trend affects not only the local culture within one nation but also the civilization of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] On the other hand, I tend to support the idea that can still take effective measures to alleviate those serious outcomes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] All their laudable and world-changing works and inventions make a substantial contribution to the development of [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng

Idiom with Mankind

Không có idiom phù hợp