Bản dịch của từ Men trong tiếng Việt

Men

Noun [U/C]

Men (Noun)

men
men
01

Nam giới.

Male.

Ví dụ

Men are often expected to be the breadwinners in families.

Đàn ông thường được kỳ vọng là trụ cột trong gia đình.

The men in the community gather for a weekly sports event.

Những người đàn ông trong cộng đồng tụ tập để tham gia một sự kiện thể thao hàng tuần.

He is part of a men's group that focuses on mental health.

Anh ấy là thành viên của một nhóm nam giới tập trung vào sức khỏe tâm thần.

02

Số nhiều của con người.

Plural of man.

Ví dụ

The men gathered for a meeting at the community center.

Những người đàn ông tụ tập để họp tại trung tâm cộng đồng.

There were five men volunteering at the local charity event.

Có năm người đàn ông tình nguyện tại sự kiện từ thiện địa phương.

The men in the village helped rebuild the school after the storm.

Những người đàn ông trong làng giúp xây dựng lại trường sau cơn bão.

Dạng danh từ của Men (Noun)

SingularPlural

Man

Men

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Men cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Oh working as a professional chef can bean absolute roller coaster of emotions [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] Another example is the TV commercial “The Dancing made by Six Flags [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] On top of that, it can help increase the lighting in my room by reflecting both natural and made light [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Therefore, just like female athletes should receive full recognition for their effort [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020

Idiom with Men

twˈɛlv ɡˈʊd mˈɛn ənd tɹˈu

Hội đồng xét xử công minh

A jury composed of trustworthy men.

The judge selected twelve good men and true for the jury.

Thẩm phán đã chọn mười hai người đàn ông tốt và đáng tin cậy cho ban giám khảo.

Separate the men from the boys

sˈɛpɚˌeɪt ðə mˈɛn fɹˈʌm ðə bˈɔɪz

Gạn đục khơi trong/ Lúa tốt chọn giống, người tốt chọn tài

To separate the competent from those who are less competent.

The internship program will separate the men from the boys.

Chương trình thực tập sẽ phân chia người giỏi và người kém.

Thành ngữ cùng nghĩa: separate the sheep from the goats...

All things to all men

ˈɔl θˈɪŋz tˈu ˈɔl mˈɛn

Được lòng tất cả mọi người/ Vạn người mê

[for someone or something] liked or used by all people; [for someone or something] everything that is wanted by all people.

The new community center aims to be all things to all men.

Trung tâm cộng đồng mới nhằm trở thành mọi thứ cho mọi người.

Thành ngữ cùng nghĩa: all things to all people...