Bản dịch của từ Men trong tiếng Việt

Men

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Men (Noun)

mˈɛn
mˈɛn
01

Người hoặc những người thuộc một loại cụ thể.

Persons or people of a specified type

Ví dụ

Many men joined the protest for social justice last Saturday.

Nhiều người đàn ông đã tham gia cuộc biểu tình vì công lý xã hội vào thứ Bảy vừa qua.

Not all men support gender equality in the workplace.

Không phải tất cả đàn ông đều ủng hộ bình đẳng giới trong nơi làm việc.

Do men have a greater role in community service activities?

Có phải đàn ông có vai trò lớn hơn trong các hoạt động phục vụ cộng đồng không?

02

Một nhóm đàn ông trưởng thành.

A group of adult males

Ví dụ

Many men participated in the social event last Saturday.

Nhiều người đàn ông đã tham gia sự kiện xã hội hôm thứ Bảy vừa qua.

Not all men enjoy discussing social issues openly.

Không phải tất cả đàn ông đều thích thảo luận về các vấn đề xã hội một cách công khai.

Did many men attend the community meeting last week?

Có nhiều người đàn ông tham dự cuộc họp cộng đồng tuần trước không?

03

Dạng số nhiều của man; người đàn ông trưởng thành.

Plural form of man adult male human

Ví dụ

Many men attended the social event last Saturday in New York.

Nhiều người đàn ông đã tham dự sự kiện xã hội thứ bảy tuần trước ở New York.

Not all men support gender equality initiatives in their communities.

Không phải tất cả đàn ông đều ủng hộ các sáng kiến bình đẳng giới trong cộng đồng.

Do many men participate in charity events in your city?

Có nhiều người đàn ông tham gia các sự kiện từ thiện ở thành phố bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Men cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] Additionally, while both and women spent an equal amount of time on pet care, spent significantly more time doing house repairs, at an average of just under 20 minutes per day [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Take competitive sports as an example, we have different leagues for and women since most women simply do not have the strength and endurance to compete with at the highest level [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] In 2003, Korean typically retired at 68 years and 8 months, closely followed by Japanese and Italian both of whom did so at the average age of 67 years and 4 months [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Hmm, I have to say that appearance is of great importance for these days [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Men

twˈɛlv ɡˈʊd mˈɛn ənd tɹˈu

Hội đồng xét xử công minh

A jury composed of trustworthy men.

The judge selected twelve good men and true for the jury.

Thẩm phán đã chọn mười hai người đàn ông tốt và đáng tin cậy cho ban giám khảo.

Separate the men from the boys

sˈɛpɚˌeɪt ðə mˈɛn fɹˈʌm ðə bˈɔɪz

Gạn đục khơi trong/ Lúa tốt chọn giống, người tốt chọn tài

To separate the competent from those who are less competent.

The internship program will separate the men from the boys.

Chương trình thực tập sẽ phân chia người giỏi và người kém.

Thành ngữ cùng nghĩa: separate the sheep from the goats...

All things to all men

ˈɔl θˈɪŋz tˈu ˈɔl mˈɛn

Được lòng tất cả mọi người/ Vạn người mê

[for someone or something] liked or used by all people; [for someone or something] everything that is wanted by all people.

The new community center aims to be all things to all men.

Trung tâm cộng đồng mới nhằm trở thành mọi thứ cho mọi người.

Thành ngữ cùng nghĩa: all things to all people...