Bản dịch của từ Group trong tiếng Việt

Group

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Group (Noun Countable)

ɡruːp
ɡruːp
01

Nhóm, đội.

Group, team.

Ví dụ

She joined a book club, a social group for avid readers.

Cô tham gia một câu lạc bộ sách, một nhóm xã hội dành cho những người đam mê đọc sách.

The charity organized a volunteer group to help the homeless.

Tổ chức từ thiện đã tổ chức một nhóm tình nguyện để giúp đỡ những người vô gia cư.

The students formed study groups to prepare for exams.

Các sinh viên thành lập các nhóm học tập để chuẩn bị cho kỳ thi.

Kết hợp từ của Group (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Minority group

Nhóm thiểu số

The minority group faced discrimination in accessing healthcare services.

Nhóm thiểu số đối mặt với sự phân biệt đối xử khi tiếp cận dịch vụ y tế.

Age group

Nhóm tuổi

The 18-25 age group is active on social media platforms.

Nhóm tuổi 18-25 hoạt động trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Student group

Nhóm sinh viên

The student group organized a charity event for the community.

Nhóm sinh viên tổ chức sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

Dominant group

Nhóm quyền lực

The dominant group in the community influences social norms significantly.

Nhóm chiếm ưu thế trong cộng đồng ảnh hưởng đến quy chuẩn xã hội một cách đáng kể.

Special-interest group

Nhóm quan tâm đặc biệt

The environmental special-interest group organized a beach cleanup event.

Nhóm quan tâm đặc biệt về môi trường tổ chức sự kiện dọn dẹp bãi biển.

Group (Noun)

gɹˈup
gɹˈup
01

Một số người hoặc vật được định vị, tập hợp hoặc phân loại cùng nhau.

A number of people or things that are located, gathered, or classed together.

Ví dụ

In the study group, students help each other understand difficult concepts.

Trong nhóm học tập, học sinh giúp đỡ nhau hiểu những khái niệm khó.

The environmental group organized a beach cleanup event last weekend.

Nhóm môi trường đã tổ chức một sự kiện dọn dẹp bãi biển vào cuối tuần trước.

A small group of friends gathered to celebrate Sarah's birthday party.

Một nhóm nhỏ bạn bè tụ tập để tổ chức tiệc sinh nhật cho Sarah.

02

Một tập hợp các nguyên tố chiếm một cột trong bảng tuần hoàn và có các tính chất tương tự nhau xuất phát từ cấu trúc điện tử tương tự của chúng.

A set of elements occupying a column in the periodic table and having broadly similar properties arising from their similar electronic structure.

Ví dụ

The study group met to prepare for the exam together.

Nhóm nghiên cứu đã cùng nhau chuẩn bị cho kỳ thi.

The activist group organized a protest against social injustice.

Nhóm hoạt động đã tổ chức một cuộc biểu tình chống lại bất công xã hội.

The support group offers help to individuals struggling with mental health.

Nhóm hỗ trợ giúp đỡ những cá nhân đang gặp khó khăn về sức khỏe tâm thần.

03

(trong ngữ pháp hệ thống) mức độ cấu trúc giữa mệnh đề và từ, tương ứng rộng rãi với cụm từ trong các ngữ pháp khác.

(in systemic grammar) a level of structure between clause and word, broadly corresponding to phrase in other grammars.

Ví dụ

The study group met to discuss the upcoming presentation.

Nhóm nghiên cứu đã gặp nhau để thảo luận về bài thuyết trình sắp tới.

The community group organized a charity event for the homeless.

Nhóm cộng đồng đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho những người vô gia cư.

A group of friends volunteered at the local animal shelter.

Một nhóm bạn đã tình nguyện làm việc tại nơi trú ẩn động vật ở địa phương.

04

Một tập hợp các phần tử, cùng với một phép toán nhị phân kết hợp, chứa phần tử nghịch đảo cho mỗi phần tử và một phần tử nhận dạng.

A set of elements, together with an associative binary operation, which contains an inverse for each element and an identity element.

Ví dụ

The study group met daily to prepare for the exam.

Nhóm học tập họp hàng ngày để chuẩn bị cho kỳ thi.

The group organized a charity event for the community.

Nhóm tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

Her social group included close friends and family.

Nhóm xã hội của cô bao gồm những người bạn thân và gia đình.

Dạng danh từ của Group (Noun)

SingularPlural

Group

Groups

Kết hợp từ của Group (Noun)

CollocationVí dụ

Big group

Nhóm lớn

A big group of volunteers cleaned up the park.

Một nhóm lớn tình nguyện viên dọn dẹp công viên.

Organized group

Nhóm tổ chức

The charity organized group helped clean the park every weekend.

Nhóm tổ chức từ thiện giúp dọn dẹp công viên mỗi cuối tuần.

Rock group

Nhóm nhạc rock

The famous rock group queen performed live in central park.

Ban nhạc rock nổi tiếng queen biểu diễn trực tiếp tại central park.

Ethnic group

Dân tộc

The maasai ethnic group in kenya has unique cultural traditions.

Nhóm dân tộc maasai ở kenya có truyền thống văn hóa độc đáo.

Extremist group

Nhóm cực đoan

The extremist group carried out a violent protest in the city.

Nhóm cực đoan đã tiến hành một cuộc biểu tình bạo lực ở thành phố.

Group (Verb)

gɹˈup
gɹˈup
01

Đặt trong một nhóm hoặc nhóm.

Put in a group or groups.

Ví dụ

Students are grouped based on their language proficiency level.

Học sinh được phân nhóm dựa trên trình độ thông thạo ngôn ngữ của họ.

The community center organizes group activities for all ages.

Trung tâm cộng đồng tổ chức các hoạt động nhóm cho mọi lứa tuổi.

People often group together to advocate for social justice causes.

Mọi người thường nhóm lại với nhau để ủng hộ các mục tiêu công bằng xã hội.

Dạng động từ của Group (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Group

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Grouped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Grouped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Groups

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Grouping

Kết hợp từ của Group (Verb)

CollocationVí dụ

Group thematically

Nhóm theo chủ đề

They group thematically for book club discussions.

Họ nhóm theo chủ đề để thảo luận trong câu lạc bộ sách.

Group together

Tập hợp cùng nhau

Friends often group together to watch movies on weekends.

Bạn bè thường tụ tập để xem phim vào cuối tuần.

Group closely

Tập trung chặt chẽ

The friends in the book club group closely to discuss novels.

Những người bạn trong câu lạc bộ sách tụ tập chặt chẽ để thảo luận về tiểu thuyết.

Group broadly

Nhóm rộng

They broadly categorized people into different social groups.

Họ phân loại rộng rãi mọi người vào các nhóm xã hội khác nhau.

Group loosely

Nhóm một cách lỏng lẻo

They group loosely for a casual meetup at the park.

Họ tụ tập lỏng lẻo cho cuộc gặp gỡ tại công viên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Group cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] The figures for both men and women continued to increase in each age up to the 55-64 year-old [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
[...] Both programs attracted approximately 20% of viewers from each age [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] However, dolls are very versatile and can be played with either alone or shared among a of friends [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] On the other hand, the age under 30 had the highest restaurant and hotel expenditures, at 14% of the total, while the age 61-75 had the lowest, at 2% of the total [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023

Idiom with Group

Không có idiom phù hợp