Bản dịch của từ Word trong tiếng Việt

Word

Interjection Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Word(Interjection)

wɚɹd
wˈɝd
01

Dùng để thể hiện sự đồng ý hoặc khẳng định.

Used to express agreement or affirmation.

Ví dụ

Word(Noun)

wɚɹd
wˈɝd
01

Lệnh, mật khẩu hoặc tín hiệu.

A command, password, or signal.

Ví dụ
02

Một đơn vị dữ liệu cơ bản trong máy tính, thường dài 16 hoặc 32 bit.

A basic unit of data in a computer, typically 16 or 32 bits long.

Ví dụ
03

Lời kể của một người về sự thật, đặc biệt khi nó khác với lời kể của người khác.

One's account of the truth, especially when it differs from that of another person.

Ví dụ
04

Một thành phần có ý nghĩa riêng biệt của lời nói hoặc văn bản, được sử dụng với những thành phần khác (hoặc đôi khi một mình) để tạo thành một câu và thường được hiển thị bằng khoảng trắng ở hai bên khi viết hoặc in.

A single distinct meaningful element of speech or writing, used with others (or sometimes alone) to form a sentence and typically shown with a space on either side when written or printed.

Ví dụ
05

Văn bản hoặc phần nói của một vở kịch, vở opera hoặc tác phẩm được biểu diễn khác; một kịch bản.

The text or spoken part of a play, opera, or other performed piece; a script.

word tiếng việt là gì
Ví dụ

Dạng danh từ của Word (Noun)

SingularPlural

Word

Words

Word(Verb)

wɚɹd
wˈɝd
01

Diễn đạt (điều gì đó được nói hoặc viết) bằng những từ cụ thể.

Express (something spoken or written) in particular words.

Ví dụ

Dạng động từ của Word (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Word

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Worded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Worded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Words

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wording

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ