Bản dịch của từ Said trong tiếng Việt

Said

Verb

Said (Verb)

sˈɑɪd
sˈɛd
01

Thì quá khứ và phân từ quá khứ của say.

Past tense and past participle of say.

Ví dụ

She said he would arrive late.

Cô ấy nói anh ấy sẽ đến muộn.

He said he didn't like the movie.

Anh ấy nói anh ấy không thích bộ phim.

They said the party was canceled.

Họ nói rằng buổi tiệc đã bị hủy bỏ.

Dạng động từ của Said (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Say

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Said

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Said

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Says

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Saying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Said cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
[...] That being I would that people's decisions tend to depend on their health, hobbies, or sometimes financial status [...]Trích: Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] There is one that I particularly like “Success is not the key to happiness [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, that people can freely read anything is fallacious [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] There is a “shoot for the moon, and even if you miss, you will land among the stars [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in

Idiom with Said

jˈu ɹˈɪli sˈɛd ə mˈaʊθfˌʊl.

Nói trúng tim đen/ Nói đúng phóc

You said exactly what needed to be said.

When she told him to stop being rude, he replied, 'You said a mouthful.'

Khi cô ấy bảo anh đừng rude, anh ấy trả lời, 'You said a mouthful.'

wˈɛl sˈɛd.

Nói có sách, mách có chứng

You said that very well, and i agree.

Her speech was well said, resonating with the audience.

Bài phát biểu của cô ấy được nói rất tốt, gây ấn tượng với khán giả.