Bản dịch của từ Said trong tiếng Việt

Said

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Said (Verb)

sˈɑɪd
sˈɛd
01

Thì quá khứ và phân từ quá khứ của say.

Past tense and past participle of say.

Ví dụ

She said he would arrive late.

Cô ấy nói anh ấy sẽ đến muộn.

He said he didn't like the movie.

Anh ấy nói anh ấy không thích bộ phim.

They said the party was canceled.

Họ nói rằng buổi tiệc đã bị hủy bỏ.

Dạng động từ của Said (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Say

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Said

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Said

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Says

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Saying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Said cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
[...] That being I would that people's decisions tend to depend on their health, hobbies, or sometimes financial status [...]Trích: Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] That being such risks can be mitigated through parental intervention and supervision [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] It is that living in the countryside is more conducive to a healthy way of living, while others argue that the same could be for urban life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] That being an increase in scientific education and development must not be the main measure of a country's progress [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017

Idiom with Said

jˈu ɹˈɪli sˈɛd ə mˈaʊθfˌʊl.

Nói trúng tim đen/ Nói đúng phóc

You said exactly what needed to be said.

When she told him to stop being rude, he replied, 'You said a mouthful.'

Khi cô ấy bảo anh đừng rude, anh ấy trả lời, 'You said a mouthful.'

wˈɛl sˈɛd.

Nói có sách, mách có chứng

You said that very well, and i agree.

Her speech was well said, resonating with the audience.

Bài phát biểu của cô ấy được nói rất tốt, gây ấn tượng với khán giả.