Bản dịch của từ Phrase trong tiếng Việt

Phrase

Noun [U/C] Verb

Phrase (Noun)

fɹˈeiz
fɹˈeiz
01

Một nhóm nhỏ các từ đứng cùng nhau như một đơn vị khái niệm, thường tạo thành một thành phần của mệnh đề.

A small group of words standing together as a conceptual unit typically forming a component of a clause.

Ví dụ

She coined the phrase 'social distancing' during the pandemic.

Cô ấy đặt ra cụm từ 'giãn cách xã hội' trong đại dịch.

The phrase 'community outreach' is widely used in social work.

Cụm từ 'tiếp cận cộng đồng' được sử dụng rộng rãi trong công việc xã hội.

His favorite phrase is 'paying it forward' in social interactions.

Cụm từ yêu thích của anh ấy là 'trả ơn' trong giao tiếp xã hội.

Dạng danh từ của Phrase (Noun)

SingularPlural

Phrase

Phrases

Kết hợp từ của Phrase (Noun)

CollocationVí dụ

Catch-all phrases

Các biểu hiện chính

In social settings, people often use catch-all phrases to simplify conversations.

Trong các cài đặt xã hội, mọi người thường sử dụng các cụm từ tổng hợp để đơn giản hóa cuộc trò chuyện.

Descriptive phrases

Cụm từ mô tả

Her kind smile and warm personality made her popular.

Nụ cười tốt của cô ấy và tính cách ấm áp đã khiến cô ấy trở nên phổ biến.

Catchphrase phrases

Cụm từ của slogan

Her catchphrase phrases on social media went viral quickly.

Câu châm ngôn của cô trên mạng xã hội lan truyền nhanh chóng.

Popular phrases

Cụm từ phổ biến

Commonly used phrases in daily conversations.

Các cụm từ phổ biến trong cuộc trò chuyện hàng ngày.

Apt phrases

Cụm từ phù hợp

She used apt phrases to break the ice at the social event.

Cô ấy đã sử dụng những cụm từ phù hợp để làm tan lạnh tại sự kiện xã hội.

Phrase (Verb)

fɹˈeiz
fɹˈeiz
01

Đặt vào một dạng từ cụ thể.

Put into a particular form of words.

Ví dụ

She phrased her apology carefully to avoid misunderstandings.

Cô ấy lựa cách diễn đạt lời xin lỗi cẩn thận để tránh hiểu lầm.

He phrased his question in a polite manner during the meeting.

Anh ấy bày tỏ câu hỏi một cách lịch sự trong cuộc họp.

They phrased their request clearly to the authorities for approval.

Họ diễn đạt yêu cầu của mình rõ ràng đến cơ quan để được phê duyệt.

Dạng động từ của Phrase (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Phrase

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Phrased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Phrased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Phrases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Phrasing

Kết hợp từ của Phrase (Verb)

CollocationVí dụ

Phrases differently

Diễn đạt khác nhau

She interprets social cues differently.

Cô ấy diễn giải các dấu hiệu xã hội khác nhau.

Phrases carefully

Cẩn thận lựa chọn từ ngữ

She chose her words carefully during the interview.

Cô ấy lựa chọn từ ngữ cẩn thận trong cuộc phỏng vấn.

Phrases beautifully

Văn nghệ đẹp

She phrases beautifully during social interactions.

Cô ấy diễn đạt đẹp trong giao tiếp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Phrase cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] First, frequent exposure to the same images and imprints the messages being communicated in an advertisement in people's minds [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] When switching between different languages, more neurons are put to work as the brain needs to detect new then convert it back to one's mother tongue [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] However, because many Vietnamese people are open and pleasant, you can still have a wonderful experience speaking with them if you make an effort to learn some basic [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with

Idiom with Phrase

kˈɔɪn ə fɹˈeɪz

Đặt ra một cụm từ mới

To create a new expression that is worthy of being remembered and repeated.

She coined a phrase that quickly became popular in our community.

Cô ấy đặt ra một cụm từ mà nhanh chóng trở nên phổ biến trong cộng đồng của chúng ta.