Bản dịch của từ Typically trong tiếng Việt

Typically

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Typically (Adverb)

tˈɪpɪkəli
tˈɪpɪkli
01

Một cách điển hình hoặc phổ biến.

In a typical or common manner.

Ví dụ

She typically arrives early for social gatherings.

Cô ấy thường đến sớm cho các buổi tụ tập xã hội.

He typically wears a suit to social events.

Anh ấy thường mặc bộ vest khi tham gia các sự kiện xã hội.

They typically bring a gift to social occasions.

Họ thường mang quà đến các dịp xã hội.

02

Theo cách được mong đợi hoặc thông lệ.

In an expected or customary manner.

Ví dụ

She typically arrives early to social gatherings.

Cô ấy thường đến sớm đến các buổi họp xã hội.

He typically wears a suit to social events.

Anh ấy thường mặc bộ vest đến các sự kiện xã hội.

They typically organize charity events in the community.

Họ thường tổ chức các sự kiện từ thiện trong cộng đồng.

Dạng trạng từ của Typically (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Typically

Thường

More typically

Thường

Most typically

Thông thường nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Typically cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] I believe that humans are intrigued by mysteries and like puzzle-solving [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] For the weekdays, children spend around 7 hours with their mother alone [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] While there are potential benefits, the enormous costs, long-term financial burdens, and underutilized amenities overshadow these gains [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Specifically, on public transport, trains and buses, passengers opt to keep mobile phones alongside themselves in case of an emergency or accident [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Typically

Không có idiom phù hợp