Bản dịch của từ Put trong tiếng Việt

Put

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put (Verb)

pʊt
pʊt
01

Đặt.

Put.

Ví dụ

She put the book on the table.

Cô đặt cuốn sách lên bàn.

He put his phone on silent during the meeting.

Anh ấy đặt điện thoại ở chế độ im lặng trong suốt cuộc họp.

They put up posters for the charity event.

Họ dán áp phích cho sự kiện từ thiện.

02

Di chuyển đến hoặc đặt ở một vị trí cụ thể.

Move to or place in a particular position.

Ví dụ

She put the book on the shelf.

Cô ấy đặt cuốn sách lên kệ.

He put the flowers in a vase.

Anh ấy đặt hoa vào lọ.

They put the chairs around the table.

Họ đặt ghế xung quanh bàn.

03

Đưa vào một trạng thái hoặc điều kiện cụ thể.

Bring into a particular state or condition.

Ví dụ

Put your phone on silent during the meeting.

Đặt điện thoại của bạn vào chế độ im lặng trong cuộc họp.

Put the toys away after playing with them.

Đặt đồ chơi vào chỗ sau khi chơi xong.

Put the books back on the shelf when you're done.

Đặt sách trở lại kệ sau khi bạn đã đọc xong.

04

Làm cho (ai đó hoặc cái gì đó) phải chịu sự chi phối của cái gì đó.

Cause (someone or something) to be subject to something.

Ví dụ

The government put strict regulations on social media platforms.

Chính phủ đặt quy định nghiêm ngặt cho các nền tảng truyền thông xã hội.

Parents put their children under curfew to ensure safety.

Phụ huynh đặt giờ giới nghiêm cho con cái để đảm bảo an toàn.

The organization put new employees through intensive training programs.

Tổ chức đưa nhân viên mới qua các chương trình đào tạo chuyên sâu.

05

Ném (cú đánh hoặc vật nặng) như một môn thể thao thể thao.

Throw (a shot or weight) as an athletic sport.

Ví dụ

She put the shot at the track and field competition.

Cô ấy ném quả cầu sắt tại cuộc thi điền kinh.

He puts the weight in the shot put event.

Anh ấy ném tạ trong môn ném quả cầu sắt.

Athletes put their best effort in shot put throws.

Các vận động viên đều ném quả cầu sắt hết mình.

Dạng động từ của Put (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Put

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Put

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Put

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Puts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Putting

Kết hợp từ của Put (Verb)

CollocationVí dụ

To put it another way

Nói một cách khác

To put it another way, social media connects people globally.

Để nói cách khác, mạng xã hội kết nối mọi người trên toàn cầu.

Put (Noun)

pˈʊt
pˈʊt
01

Một cú ném hoặc một vật nặng.

A throw of a shot or weight.

Ví dụ

She won the gold medal in shot put at the Olympics.

Cô ấy giành huy chương vàng môn ném tạ tại Olympic.

The shot put competition took place in the sports arena.

Cuộc thi ném tạ diễn ra tại khu vực thể thao.

He trained hard to improve his shot put technique.

Anh ấy tập luyện chăm chỉ để cải thiện kỹ thuật ném tạ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Put cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] For instance, the idea of toothpaste on burns actually only aggravates the problem [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The fast-paced and demanding work culture often pressure on individuals to prioritize their careers over personal life [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] In conclusion, despite its conveniences, the practice of personal information online proves to be more of a negative trend [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus letting people carry guns others' lives in risk rather than ensuring safety [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Put

pˈʊt wˈʌnz mˈaɪnd tˈu sˈʌmθɨŋ

Dồn hết tâm trí vào việc gì đó

To concentrate on doing something; to give the doing of something one's full attention.

Keep one's eyes peeled

Giữ mắt chăm chú

Thành ngữ cùng nghĩa: set ones mind to something...

pˈʊt sˈʌmθɨŋ ɨn ə nˈʌtʃˌɛl

Nói ngắn gọn/ Tóm tắt lại

To state something very concisely.

To sum up briefly.

Tóm tắt một cách ngắn gọn.

Put one's neck on the line

pˈʊt wˈʌnz nˈɛk ˈɑn ðə lˈaɪn

Liều mình như chẳng có/ Đâm lao phải theo lao/ Chơi dao có ngày đứt tay

To put oneself at great risk.

He put his neck on the line by speaking out against corruption.

Anh ta đã đặt cổ mình trên dây bằng cách phản đối tham nhũng.

pˈʊt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ ˈɑn ˈaɪs

Để dành sau/ Gác lại chuyện gì đó

To postpone acting on someone or something.

The government decided to put the new policy on ice.

Chính phủ quyết định hoãn việc thực thi chính sách mới.