Bản dịch của từ Shot trong tiếng Việt

Shot

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shot (Adjective)

ʃˈɑt
ʃˈɑt
01

Xả, xóa, hoặc loại bỏ một cái gì đó.

Discharged, cleared, or rid of something.

Ví dụ

The party was shot of any drama.

Bữa tiệc được quay với bất kỳ bộ phim truyền hình nào.

The meeting was shot of attendees.

Cuộc họp được quay bằng những người tham dự.

The event was shot of excitement.

Sự kiện có sự phấn khích.

02

Sợ hãi một cách ngớ ngẩn hoặc điên cuồng vì điều gì đó hoặc ai đó thường là do trải nghiệm đau thương với nỗi sợ hãi nói trên.

Scarred silly or crazy of something or someone usually due to a traumatic experience with said fear.

Ví dụ

After the robbery, she was shot and avoided dark alleys.

Sau vụ cướp, cô bị bắn và tránh những con hẻm tối.

The shot child refused to talk about the incident with strangers.

Đứa trẻ bị bắn từ chối kể về vụ việc với người lạ.

The shot man sought therapy to overcome his fear of crowded places.

Người bị bắn đã tìm cách trị liệu để vượt qua nỗi sợ hãi nơi đông người.

03

(thông tục) cũ hoặc hỏng.

(colloquial) worn out or broken.

Ví dụ

The old camera was shot and couldn't take any more pictures.

Chiếc máy ảnh cũ đã bị bắn và không thể chụp thêm bức ảnh nào nữa.

After a long day at work, she felt completely shot.

Sau một ngày dài làm việc, cô cảm thấy như bị bắn hoàn toàn.

The car's engine was shot, and it needed to be replaced.

Động cơ xe bị hỏng và cần phải thay thế.

Shot (Noun)

ʃˈɑt
ʃˈɑt
01

Kết quả của việc phóng một viên đạn hoặc một viên đạn.

The result of launching a projectile or bullet.

Ví dụ

The shot missed the target during the shooting competition.

Cú bắn trượt mục tiêu trong cuộc thi bắn súng.

He took a shot at the basketball hoop but didn't score.

Anh ta bắn vào vòng bóng rổ nhưng không ghi bàn.

The police investigated the gunshot heard in the neighborhood.

Cảnh sát đã điều tra tiếng súng nghe thấy ở khu vực lân cận.

02

Một khẩu phần espresso.

A single serving of espresso.

Ví dụ

She ordered a shot of espresso at the coffee shop.

Cô gọi một ly cà phê espresso tại quán cà phê.

He enjoys a shot of espresso after a meal.

Anh ấy thích một ly cà phê espresso sau bữa ăn.

The cafe offers a variety of espresso shots.

Quán cà phê cung cấp nhiều loại cà phê espresso.

03

(không đếm được, quân sự) bóng kim loại (hoặc tương tự) dùng làm đạn dược; không nhất thiết phải nhỏ.

(uncountable, military) metal balls (or similar) used as ammunition; not necessarily small.

Ví dụ

The soldiers loaded their rifles with shot to defend the village.

Những người lính nạp súng trường để bảo vệ ngôi làng.

The police used rubber shot to disperse the crowd peacefully.

Cảnh sát dùng đạn cao su để giải tán đám đông một cách hòa bình.

The rioters were hit by a rain of shot during the unrest.

Những kẻ bạo loạn đã bị trúng một loạt đạn trong tình trạng bất ổn.

Dạng danh từ của Shot (Noun)

SingularPlural

Shot

Shots

Kết hợp từ của Shot (Noun)

CollocationVí dụ

Shot from

Chụp từ

The viral video was shot from multiple angles for better coverage.

Video lan truyền được quay từ nhiều góc độ để có phạm vi phủ sóng tốt hơn.

Shot at

Cố gắng, thử làm gì đó

She had a shot at becoming the president of the club.

Cô ấy đã có cơ hội trở thành chủ tịch câu lạc bộ.

Shot of

Một lần bắn

He ordered a shot of espresso at the social gathering.

Anh ta đặt một ly espresso tại buổi tụ tập xã hội.

Series of shots

Loạt cú đánh

The photographer captured a series of shots at the charity event.

Nhiếp ảnh gia đã ghi lại một loạt các bức ảnh tại sự kiện từ thiện.

Volley of shots

Loạt dứt điểm

The social media post received a volley of shots from critics.

Bài đăng trên mạng xã hội nhận được một loạt các lời chỉ trích.

Shot (Verb)

ʃˈɑt
ʃˈɑt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của bắn.

Simple past and past participle of shoot.

Ví dụ

He shot a video of the protest for social media.

Anh ấy đã quay một đoạn video về cuộc biểu tình trên mạng xã hội.

She shot some photos at the charity event.

Cô ấy đã quay một số bức ảnh tại sự kiện từ thiện.

They shot a short film about community activism.

Họ đã quay một đoạn phim ngắn về hoạt động cộng đồng.

Dạng động từ của Shot (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shoot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shot

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shot

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shoots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shooting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Take, for instance, Michael Jordan, who became one of the greatest basketball players in the world through rigorous training, including hundreds of jump every day during his summers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] There is a saying “ for the moon, and even if you miss, you will land among the stars [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Additionally, I love using my photos as décor – a wall in my room is dedicated to a collage of my best serving as a daily reminder of the beauty that surrounds us [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] I loved the feeling of running, jumping, and and the excitement of scoring points and winning games [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng

Idiom with Shot

wˈʌnz bˈɛst ʃˈɑt

Cố gắng hết sức

One's best attempt (at something).

She gave it her best shot to win the competition.

Cô ấy đã cố gắng hết sức để giành chiến thắng.

Shot full of holes

ʃˈɑt fˈʊl ˈʌv hˈoʊlz

Lý lẽ không vững chắc/ Lý lẽ bị phản bác hoàn toàn

[of an argument that is] demolished or comprehensively destroyed.

Her argument was shot full of holes during the debate.

Luận điểm của cô ấy bị bắn đầy lỗ trong cuộc tranh luận.

Thành ngữ cùng nghĩa: shot to ribbons, shot to pieces...

A shot in the dark

ə ʃˈɑt ɨn ðə dˈɑɹk

Đoán mò/ Đánh bừa

A very general attempt; a wild guess.

Making friends with strangers is like taking a shot in the dark.

Kết bạn với người lạ giống như bắn một phát vào bóng tối.

Be a long shot

bˈi ə lˈɔŋ ʃˈɑt

Đánh bạc ăn may

A risky bet; an attempt, bet, or proposition that has a low probability of success.

Winning the lottery is a long shot.

Chiến thắng xổ số là một cú đánh lớn.