Bản dịch của từ Projectile trong tiếng Việt

Projectile

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Projectile (Adjective)

pɹədʒˈɛktaɪl
pɹədʒˈɛktɪl
01

Biểu thị hoặc liên quan đến một viên đạn.

Denoting or relating to a projectile.

Ví dụ

The projectile missile hit the target accurately.

Tinh thể đạn đập chính xác vào mục tiêu.

The soldiers avoided the incoming projectile attacks during the battle.

Những người lính tránh xa các cuộc tấn công tinh thể đạn đến.

Was the damage caused by the projectile explosion extensive?

Sự hư hại do vụ nổ tinh thể đạn gây ra lớn không?

Projectile (Noun)

pɹədʒˈɛktaɪl
pɹədʒˈɛktɪl
01

Một tên lửa được thiết kế để bắn từ súng.

A missile designed to be fired from a gun.

Ví dụ

The military used a projectile to test their new cannon.

Quân đội đã sử dụng một quả đạn để thử nghiệm pháo mới của họ.

The civilians were not allowed to handle the projectiles at the base.

Người dân không được phép xử lý các quả đạn tại căn cứ.

Did the engineers develop a safer type of projectile for the army?

Các kỹ sư đã phát triển một loại quả đạn an toàn hơn cho quân đội chưa?

Dạng danh từ của Projectile (Noun)

SingularPlural

Projectile

Projectiles

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Projectile cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Projectile

Không có idiom phù hợp