Bản dịch của từ Missile trong tiếng Việt

Missile

Noun [U/C]

Missile (Noun)

mˈɪsl
mˈɪsl
01

Một vật thể bị đẩy mạnh vào mục tiêu bằng tay hoặc bằng vũ khí cơ học.

An object which is forcibly propelled at a target either by hand or from a mechanical weapon.

Ví dụ

The country developed a new missile defense system last year.

Quốc gia đã phát triển một hệ thống phòng thủ tên lửa mới vào năm ngoái.

Terrorists threatened to launch a missile attack on the city.

Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ tiến hành một cuộc tấn công tên lửa vào thành phố.

Did the government successfully intercept the incoming missile threats?

Chính phủ có thành công ngăn chặn các đe dọa tên lửa đang tới không?

Dạng danh từ của Missile (Noun)

SingularPlural

Missile

Missiles

Kết hợp từ của Missile (Noun)

CollocationVí dụ

Surface-to-surface missile

Tên lửa từ bề mặt đến bề mặt

The surface-to-surface missile hit the target accurately.

Tên lửa đất đối đất đánh trúng mục tiêu một cách chính xác.

Anti-tank missile

Tên lửa chống tăng

The military used an anti-tank missile during the exercise.

Quân đội đã sử dụng một tên lửa chống tăng trong bài tập.

Strategic missile

Tên lửa chiến lược

Strategic missiles are a threat to global security.

Tên lửa chiến lược đe dọa an ninh toàn cầu.

Short-range missile

Tên lửa tầm ngắn

Short-range missiles are not allowed in the social event.

Tên lửa tầm ngắn không được phép trong sự kiện xã hội.

Enemy missile

Tên lửa đối phương

The enemy missile hit the social center, causing panic and chaos.

Tên lửa địch đã đánh trúng trung tâm xã hội, gây hoảng loạn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Missile cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Missile

Không có idiom phù hợp