Bản dịch của từ Target trong tiếng Việt

Target

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Target (Noun Countable)

ˈtɑː.ɡɪt
ˈtɑːr.ɡɪt
01

Mục tiêu, đích đến.

Goal, destination.

Ví dụ

Achieving the target of 10,000 followers on social media.

Đạt mục tiêu 10.000 người theo dõi trên mạng xã hội.

Her target is to reach 10,000 followers on social media.

Mục tiêu của cô là đạt được 10.000 người theo dõi trên mạng xã hội.

The charity organization set a target to raise $100,000 for the cause.

Tổ chức từ thiện đặt mục tiêu quyên góp được 100.000 đô la cho mục đích này.

Kết hợp từ của Target (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Primary target

Mục tiêu chính

Children are the primary target of the new educational program.

Trẻ em là mục tiêu chính của chương trình giáo dục mới.

Legitimate target

Mục tiêu hợp lệ

The company considered the new market segment a legitimate target.

Công ty coi phân khúc thị trường mới là mục tiêu hợp lệ.

Takeover target

Mục tiêu bị thâu tóm

The company identified as a takeover target received a buyout offer.

Công ty được xác định là mục tiêu bị thâu tóm đã nhận được đề nghị mua lại.

High target

Mục tiêu cao

She set a high target for the charity fundraiser.

Cô ấy đặt mục tiêu cao cho chương trình gây quỹ từ thiện.

Initial target

Mục tiêu ban đầu

The initial target of the charity event was to raise $10,000.

Mục tiêu ban đầu của sự kiện từ thiện là gây quỹ 10.000 đô la.

Target (Noun)

tˈɑɹgət
tˈɑɹgɪt
01

Một tấm chắn tròn nhỏ hoặc chiếc khiên.

A small round shield or buckler.

Ví dụ

The knight carried a target into battle for protection.

Hiệp sĩ mang một cái tấm khi vào trận để bảo vệ.

In medieval times, targets were commonly used in duels.

Trong thời trung cổ, tấm thường được sử dụng trong các trận đấu.

The archer practiced shooting arrows at a distant target.

Người bắn cung tập bắn mũi tên vào một tấm xa.

02

Một người, đồ vật hoặc địa điểm được chọn làm mục tiêu tấn công.

A person, object, or place selected as the aim of an attack.

Ví dụ

The target of the investigation was the corrupt official.

Mục tiêu của cuộc điều tra là quan chức tham nhũng.

The charity event aimed to raise funds for a specific target.

Sự kiện từ thiện nhằm mục đích gây quỹ cho một mục tiêu cụ thể.

The organization set a new target for increasing community outreach.

Tổ chức đặt một mục tiêu mới để tăng cường tiếp cận cộng đồng.

Dạng danh từ của Target (Noun)

SingularPlural

Target

Targets

Kết hợp từ của Target (Noun)

CollocationVí dụ

Price target

Mục tiêu giá

The company set a high price target for its new product.

Công ty đặt một mục tiêu giá cao cho sản phẩm mới của mình.

Legitimate target

Mục tiêu hợp lệ

Protesters were seen as a legitimate target for criticism.

Người biểu tình được xem là mục tiêu hợp lý cho sự phê phán.

Vulnerable target

Mục tiêu dễ bị tổn thương

Children are a vulnerable target for online predators.

Trẻ em là một mục tiêu dễ bị tổn thương cho kẻ săn mồi trực tuyến.

Intended target

Mục tiêu dự định

The social media campaign reached its intended target audience.

Chiến dịch truyền thông xã hội đạt đến đối tượng mục tiêu dự kiến.

Attainable target

Mục tiêu có thể đạt được

Setting an attainable target can motivate individuals to work harder.

Đặt mục tiêu có thể đạt được có thể thúc đẩy cá nhân làm việc chăm chỉ hơn.

Target (Verb)

tˈɑɹgət
tˈɑɹgɪt
01

Chọn làm đối tượng chú ý hoặc tấn công.

Select as an object of attention or attack.

Ví dụ

The company targeted young professionals for their new campaign.

Công ty đã chọn mục tiêu là các chuyên gia trẻ cho chiến dịch mới của họ.

The charity organization targets poverty in developing countries.

Tổ chức từ thiện nhắm vào đối phó với nghèo đói ở các nước đang phát triển.

The government targeted corruption in the public sector.

Chính phủ đã chọn mục tiêu là tham nhũng trong ngành công.

Dạng động từ của Target (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Target

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Targeted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Targeted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Targets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Targeting

Kết hợp từ của Target (Verb)

CollocationVí dụ

Target directly

Mục tiêu trực tiếp

The company targets directly the younger generation on social media.

Công ty nhắm trực tiếp vào thế hệ trẻ trên mạng xã hội.

Target actively

Mục tiêu tích cực

The organization targets actively engaging youth in community service projects.

Tổ chức mục tiêu hoạt động tích cực hấp dẫn thanh thiếu niên vào các dự án phục vụ cộng đồng.

Target primarily

Mục tiêu chính

The charity's target primarily focuses on helping homeless children.

Mục tiêu chính của tổ chức từ thiện là giúp đỡ trẻ em vô gia cư.

Target precisely

Mục tiêu chính xác

The marketing team needs to target precisely the younger demographic.

Nhóm tiếp thị cần nhắm mục tiêu chính xác vào đối tượng trẻ.

Target intentionally

Mục tiêu cố ý

He targeted intentionally to help the homeless in the community.

Anh định mục tiêu một cách cố ý để giúp những người vô gia cư trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Target cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] I hope that I can successfully achieve my band score so that I might do something more entertaining this weekend [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] The charts show the number of passengers that travelled by train between 2000 and 2009, and the rate at which they ran on time compared to the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Meanwhile, the rate of trains running on time-shared the same statistical progression, meeting or exceeding the from 2002 to 2005 and again from 2008 to 2009 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] In the later years, the proportion of on-time trains exceeded the set when the rate was 96% in 2004, but later declined notably by 4% in 2006 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Target

Không có idiom phù hợp