Bản dịch của từ Aim trong tiếng Việt

Aim

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aim (Noun)

eɪm
eɪm
01

Mục tiêu.

Target.

Ví dụ

Her aim is to raise awareness about mental health.

Mục đích của cô là nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

The organization's aim is to help underprivileged children.

Mục đích của tổ chức là giúp đỡ những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.

His aim is to create a more inclusive society.

Mục đích của anh là tạo ra một xã hội hòa nhập hơn.

02

Một mục đích hoặc ý định; một kết quả mong muốn.

A purpose or intention; a desired outcome.

Ví dụ

Her aim is to raise awareness about mental health issues.

Mục tiêu của cô ấy là nâng cao nhận thức về vấn đề sức khỏe tâm thần.

The government's aim is to reduce poverty by 20% in 5 years.

Mục tiêu của chính phủ là giảm nghèo 20% trong 5 năm.

The charity's aim is to provide clean water to 10,000 families.

Mục tiêu của tổ chức từ thiện là cung cấp nước sạch cho 10.000 gia đình.

03

Việc hướng vũ khí hoặc tên lửa vào mục tiêu.

The directing of a weapon or missile at a target.

Ví dụ

Her aim in the charity event was to raise $1000.

Mục tiêu của cô ấy trong sự kiện từ thiện là gây quỹ $1000.

The organization's aim is to provide clean water to villages.

Mục tiêu của tổ chức là cung cấp nước sạch cho các làng.

His aim to reduce poverty led to impactful community projects.

Mục tiêu của anh ấy là giảm nghèo dẫn đến các dự án cộng đồng có tác động.

Dạng danh từ của Aim (Noun)

SingularPlural

Aim

Aims

Kết hợp từ của Aim (Noun)

CollocationVí dụ

Express aim

Thể hiện mục tiêu

The project aims to improve social welfare in rural areas.

Dự án nhằm cải thiện phúc lợi xã hội ở các khu vực nông thôn.

Clear aim

Mục tiêu rõ ràng

The charity event had a clear aim to raise $10,000.

Sự kiện từ thiện có mục tiêu rõ ràng là gây quỹ $10,000.

War aim

Mục tiêu chiến tranh

Their war aim was to promote equality and justice in society.

Mục tiêu chiến tranh của họ là thúc đẩy sự bình đẳng và công bằng trong xã hội.

First aim

Mục tiêu đầu tiên

Her first aim was to create a supportive social network.

Mục tiêu đầu tiên của cô ấy là tạo ra một mạng lưới xã hội hỗ trợ.

Worthy aim

Mục tiêu đáng giá

Helping homeless individuals is a worthy aim in society.

Việc giúp đỡ những người vô gia cư là một mục tiêu đáng giá trong xã hội.

Aim (Verb)

eɪm
eɪm
01

Nhắm đến, có mục tiêu là.

Aim, have a goal.

Ví dụ

She aims to raise awareness about mental health issues.

Cô đặt mục tiêu nâng cao nhận thức về các vấn đề sức khỏe tâm thần.

The organization aims to provide clean water to rural communities.

Tổ chức này nhằm mục đích cung cấp nước sạch cho cộng đồng nông thôn.

Their aim is to reduce poverty through sustainable development projects.

Mục đích của họ là giảm nghèo thông qua các dự án phát triển bền vững.

02

Hướng hoặc hướng (vũ khí hoặc máy ảnh) vào mục tiêu.

Point or direct (a weapon or camera) at a target.

Ví dụ

She aimed her camera at the beautiful sunset.

Cô ấy nhắm máy ảnh của mình vào bình minh đẹp.

The activist aimed to raise awareness about climate change.

Người hoạt động mục tiêu tăng cường nhận thức về biến đổi khí hậu.

He aims to start a charity to help the homeless.

Anh ấy mục tiêu khởi đầu một tổ chức từ thiện để giúp người vô gia cư.

03

Có ý định đạt được.

Have the intention of achieving.

Ví dụ

She aims to create a more inclusive society.

Cô ấy nhắm mục tiêu tạo ra một xã hội phong phú hơn.

The organization aims to reduce poverty in the community.

Tổ chức nhằm mục tiêu giảm nghèo trong cộng đồng.

Volunteers aim to improve education access for all children.

Tình nguyện viên nhắm mục tiêu cải thiện quyền truy cập giáo dục cho tất cả trẻ em.

Dạng động từ của Aim (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Aim

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aimed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aimed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aims

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aiming

Kết hợp từ của Aim (Verb)

CollocationVí dụ

Aim high

Đặt mục tiêu cao

She aims high to become a successful entrepreneur.

Cô ấy nhắm cao để trở thành một doanh nhân thành công.

Be aimed at

Nhằm mục đích

The new program is aimed at helping homeless individuals find jobs.

Chương trình mới nhằm mục đích giúp người vô gia cư tìm việc làm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aim cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] In conclusion, I firmly believe that the primary of science should be to enhance people's lives [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Firstly, it becomes imperative for governments to launch campaigns at enhancing public awareness regarding the dire environmental consequences of rampant consumerism [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] These days, a large amount of advertising is at children and some people feel that it should be banned [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] This essay to explore both perspectives, giving weight to the notion that ageing in the present world brings about significant challenges [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023

Idiom with Aim

Aim for the sky; shoot for the sky

ˈeɪm fˈɔɹ ðə skˈaɪ ʃˈut fˈɔɹ ðə skˈaɪ

Đặt mục tiêu cao/ Mơ ước lớn

To set one's sights high.

She aims for the sky by starting her own charity organization.

Cô ấy nhắm cao mục tiêu bằng cách thành lập tổ chức từ thiện riêng.

We aim to please.

wˈi ˈeɪm tˈu plˈiz.

Vui lòng khách đến, vừa lòng khách đi

Fig.we try hard to please you.

We aim to please by providing excellent customer service.

Chúng tôi nhằm mục đích làm hài lòng bằng cách cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc.