Bản dịch của từ Directing trong tiếng Việt

Directing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Directing (Verb)

dɑɪɹˈɛktɪŋ
dɚˈɛktɪŋ
01

Để chỉ đường.

To show the way.

Ví dụ

The teacher was directing the students to the classroom.

Giáo viên đang hướng dẫn học sinh vào lớp.

The event coordinator is directing the volunteers to their tasks.

Người điều phối sự kiện đang hướng dẫn các tình nguyện viên thực hiện nhiệm vụ của họ.

The manager is directing the staff on the new company policies.

Người quản lý đang chỉ đạo nhân viên về các chính sách mới của công ty.

02

Để hướng dẫn người khác.

To give instructions to others.

Ví dụ

She is directing the school play rehearsal.

Cô ấy đang chỉ đạo buổi diễn tập vở kịch của trường.

He enjoys directing community theater productions.

Anh ấy thích chỉ đạo các tác phẩm sân khấu cộng đồng.

Directing traffic during events requires clear communication skills.

Chỉ đạo giao thông trong các sự kiện đòi hỏi kỹ năng giao tiếp rõ ràng.

Dạng động từ của Directing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Direct

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Directed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Directed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Directs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Directing

Directing (Adjective)

dɑɪɹˈɛktɪŋ
dɚˈɛktɪŋ
01

Chỉ đường bằng cách đưa ra phương hướng hoặc hướng dẫn rõ ràng.

Showing the way by giving clear direction or guidance.

Ví dụ

The directing role of parents is crucial in shaping children's behavior.

Vai trò chỉ đạo của cha mẹ rất quan trọng trong việc hình thành hành vi của trẻ.

The directing influence of social media on youth culture is undeniable.

Ảnh hưởng chỉ đạo của mạng xã hội đối với văn hóa giới trẻ là không thể phủ nhận.

Her directing style in group projects is always clear and effective.

Phong cách chỉ đạo của cô trong các dự án nhóm luôn rõ ràng và hiệu quả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Directing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] When a nation its resources towards its youth, it invests in education, healthcare, and social programs that equip the younger generation with the skills and knowledge required to lead in an ever-evolving world [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We don't have to remember phone numbers, addresses, or even any more [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] Managers make decisions about the of an organization and employees implement those decisions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Having goals gives them a sense of and motivates them to work hard [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want

Idiom with Directing

Không có idiom phù hợp