Bản dịch của từ Direction trong tiếng Việt

Direction

Noun [U/C]

Direction (Noun)

daɪˈrek.ʃən
dɪˈrek.ʃən
dɪˈrek.ʃən
daɪˈrek.ʃən
01

Phương hướng.

Direction.

Ví dụ

She gave clear directions to the new employee.

Cô ấy đã đưa ra chỉ dẫn rõ ràng cho nhân viên mới.

Following the directions on the map, they reached the museum.

Theo chỉ dẫn trên bản đồ, họ đã đến được bảo tàng.

The project is moving in the right direction for success.

Dự án đang đi đúng hướng để thành công.

02

Một đường đi mà ai đó hoặc thứ gì đó di chuyển.

A course along which someone or something moves.

Ví dụ

She gave clear directions to the lost tourist.

Cô ấy đã chỉ dẫn rõ ràng cho du khách lạc.

The charity organization aims to provide direction to the community.

Tổ chức từ thiện nhằm cung cấp hướng dẫn cho cộng đồng.

The government outlined a new direction for economic development.

Chính phủ đã đề ra một hướng mới cho phát triển kinh tế.

03

Sự quản lý hoặc hướng dẫn của ai đó hoặc một cái gì đó.

The management or guidance of someone or something.

Ví dụ

The government provided clear direction on social policies.

Chính phủ cung cấp hướng dẫn rõ ràng về chính sách xã hội.

The direction of community programs was well received by citizens.

Hướng của các chương trình cộng đồng được người dân chấp nhận tốt.

She lacked direction in her efforts to address social issues.

Cô thiếu hướng dẫn trong việc giải quyết các vấn đề xã hội.

Dạng danh từ của Direction (Noun)

SingularPlural

Direction

Directions

Kết hợp từ của Direction (Noun)

CollocationVí dụ

Easy-to-follow direction

Hướng dẫn dễ dàng để làm theo

The easy-to-follow directions on social media helped me a lot.

Hướng dẫn dễ theo trên mạng xã hội đã giúp tôi rất nhiều.

Precise direction

Hướng chính xác

She gave precise direction to the lost tourists.

Cô ấy chỉ đường chính xác cho những du khách lạc đường.

Right direction

Hướng phải

The community is moving in the right direction towards inclusivity.

Cộng đồng đang di chuyển theo hướng đúng đến tính bao dung.

Online direction

Hướng dẫn trực tuyến

She received online direction on starting a social media campaign.

Cô ấy nhận được hướng dẫn trực tuyến về việc bắt đầu chiến dịch truyền thông xã hội.

Stage direction

Hướng dẫn sân khấu

The play's stage directions guided the actors during the performance.

Hướng dẫn sân khấu của vở kịch hướng dẫn diễn viên trong buổi biểu diễn.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Direction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Having goals gives them a sense of and motivates them to work hard [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We don't have to remember phone numbers, addresses, or even any more [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] If it's a printed map, I struggle with interpreting the and symbols [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] University and college curricula are more demanding, requiring a deeper level of understanding and self- learning [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Direction

ɡˈoʊ ɨn ðə ɹˈaɪt dɚˈɛkʃən

Đi đúng hướng/ Làm đúng lộ trình

[for plans or intentions] to be progressing sensibly.

His efforts to go in the right direction paid off.

Nỗ lực của anh ấy đi đúng hướng đã được đền đáp.