Bản dịch của từ Go trong tiếng Việt

Go

Verb Noun [C] Adjective Noun [U/C]

Go (Verb)

ɡəʊ
ɡoʊ
01

Đi, di chuyển.

Go, move.

Ví dụ

People go to parties to socialize.

Mọi người đi dự tiệc để giao lưu.

She goes to the gym with friends.

Cô ấy đến phòng tập thể dục với bạn bè.

They go out for dinner every Friday.

Họ đi ăn tối vào thứ Sáu hàng tuần.

02

Sự làm thử.

Assay.

Ví dụ

She decided to go to the party to meet new friends.

Cô quyết định đi dự tiệc để gặp gỡ những người bạn mới.

Let's go to the cinema together this weekend.

Cuối tuần này hãy cùng nhau đi xem phim.

They planned to go shopping for groceries after work.

Họ dự định đi mua sắm sau giờ làm việc.

03

Di chuyển từ một nơi này đến nơi khác; du lịch.

Move from one place to another; travel.

Ví dụ

They go to school by bus every day.

Họ đi học bằng xe buýt mỗi ngày.

She goes to the gym to exercise regularly.

Cô ấy đến phòng tập để tập thể dục đều đặn.

People go to parties to socialize and have fun.

Mọi người đến dự tiệc để giao lưu và vui chơi.

04

Rời khỏi; khởi hành.

Leave; depart.

Ví dụ

I go to work every morning.

Tôi đi làm mỗi sáng.

They go to the party together.

Họ đi đến bữa tiệc cùng nhau.

She goes home after school.

Cô ấy về nhà sau giờ học.

05

Có ý định hoặc có khả năng hoặc có ý định làm hoặc làm điều gì đó (dùng để diễn đạt thì tương lai)

Intend or be likely or intended to be or do something (used to express a future tense)

Ví dụ

She will go to the party with her friends tomorrow.

Cô ấy sẽ đi dự tiệc với bạn bè vào ngày mai.

They go to the cinema every Friday evening for entertainment.

Họ đi xem phim vào mỗi tối thứ Sáu để giải trí.

He goes to the gym regularly to stay healthy.

Anh ấy thường xuyên đi tập gym để giữ sức khỏe.

06

Chuyển sang hoặc ở trong một trạng thái nhất định, đặc biệt là trạng thái không mong muốn.

Pass into or be in a specified state, especially an undesirable one.

Ví dụ

Her life started to go downhill after losing her job.

Cuộc sống của cô ấy bắt đầu trở nên tồi tệ sau khi mất việc.

The company's reputation quickly went from good to bad.

Danh tiếng của công ty nhanh chóng chuyển từ tốt sang xấu.

He didn't want his relationship to go sour like his friend's.

Anh không muốn mối quan hệ của mình trở nên tồi tệ như bạn anh.

07

Tiến hành hoặc đi theo một cách nhất định.

Proceed or turn out in a specified way.

Ví dụ

She decided to go to the party with her friends.

Cô ấy quyết định đi dự tiệc cùng bạn bè.

The event went smoothly without any issues.

Sự kiện diễn ra suôn sẻ không có vấn đề gì.

They go to the park every weekend for a picnic.

Họ đi công viên mỗi cuối tuần để dã ngoại.

08

Hãy hài hòa, bổ sung hoặc phù hợp.

Be harmonious, complementary, or matching.

Ví dụ

Their personalities go well together in the team.

Tính cách của họ hòa hợp với nhau trong đội.

His ideas and hers go hand in hand for the project.

Ý tưởng của anh và cô ấy hoàn toàn phù hợp cho dự án.

Their opinions on the matter go in the same direction.

Ý kiến của họ về vấn đề diễn ra theo hướng tương tự.

09

(của một máy hoặc thiết bị) chức năng.

(of a machine or device) function.

Ví dụ

The clock didn't go, so we were late for the meeting.

Đồng hồ không chạy, nên chúng tôi đã đến muộn cuộc họp.

The elevator suddenly stopped going, causing a lot of inconvenience.

Cầu thang máy đột ngột ngừng hoạt động, gây rất nhiều bất tiện.

The printer goes all night to finish printing the documents.

Máy in hoạt động suốt đêm để hoàn thành việc in tài liệu.

10

Đóng góp hoặc được đưa vào (toàn bộ)

Contribute to or be put into (a whole)

Ví dụ

Volunteers go to the community center to help those in need.

Tình nguyện viên đến trung tâm cộng đồng để giúp những người cần giúp.

Many people go out of their way to support local charities.

Nhiều người cố gắng hết sức để ủng hộ các tổ chức từ thiện địa phương.

Students go beyond their studies to organize charity events.

Học sinh vượt ra ngoài việc học để tổ chức sự kiện từ thiện.

11

(của một bài viết) được lưu giữ thường xuyên hoặc đặt ở một nơi cụ thể.

(of an article) be regularly kept or put in a particular place.

Ví dụ

Books go on the top shelf in the library.

Sách được đặt trên kệ trên trong thư viện.

Coats go in the closet during the party.

Áo khoác được đặt trong tủ quần áo trong buổi tiệc.

Shoes go by the door to avoid tripping.

Giày được đặt gần cửa để tránh vấp ngã.

12

(của một bài hát hoặc tài khoản) có nội dung hoặc từ ngữ cụ thể.

(of a song or account) have a specified content or wording.

Ví dụ

Her post on social media goes into detail about the event.

Bài đăng của cô trên mạng xã hội đi vào chi tiết về sự kiện.

The article goes over the key points of the survey results.

Bài báo đi qua những điểm chính của kết quả khảo sát.

The presentation goes through the impact of technology on society.

Bài thuyết trình đi qua tác động của công nghệ đối với xã hội.

13

Sử dụng nhà vệ sinh; đi tiểu hoặc đại tiện.

Use a toilet; urinate or defecate.

Ví dụ

I need to go before the meeting starts.

Tôi cần đi trước khi cuộc họp bắt đầu.

She went to the restroom during the break.

Cô ấy đã đi vệ sinh trong giờ nghỉ.

The baby went in his diaper while playing.

Em bé đã đi trong tã khi đang chơi.

Dạng động từ của Go (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Go

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Went

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gone

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Goes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Going

Kết hợp từ của Go (Verb)

CollocationVí dụ

Go quickly

Đi nhanh

She had to go quickly to catch the last bus.

Cô ấy phải đi nhanh để kịp đón xe buýt cuối cùng.

Go badly

Đi không tốt

The charity event went badly due to poor planning.

Sự kiện từ thiện diễn ra không tốt do kế hoạch kém

Go well

Thành công

Social gatherings go well when everyone participates actively.

Cuộc tụ họp xã hội diễn ra suôn sẻ khi mọi người tham gia tích cực.

Go by

Đi qua

Time seems to go by quickly when you're having fun.

Thời gian dường như trôi qua nhanh chóng khi bạn đang vui vẻ.

Go smoothly

Diễn ra suôn sẻ

The community event went smoothly without any issues.

Sự kiện cộng đồng diễn ra suôn sẻ không gặp vấn đề nào.

Go (Noun Countable)

ɡəʊ
ɡoʊ
01

Sự làm thử.

Assay.

Ví dụ

The number of people who attended the event will be our go.

Số lượng người tham dự sự kiện sẽ là mục tiêu của chúng tôi.

She has a high go on social media, with thousands of followers.

Cô ấy có uy tín cao trên mạng xã hội, với hàng nghìn người theo dõi.

The company's go is to increase engagement with customers through social platforms.

Mục tiêu của công ty là tăng cường sự tương tác với khách hàng thông qua các nền tảng xã hội.

Go (Adjective)

gˈoʊ
gˈoʊ
01

Hoạt động đúng.

Functioning properly.

Ví dụ

The party was a go despite the rainy weather.

Bữa tiệc vẫn diễn ra bất chấp thời tiết mưa.

The concert is a go for next Saturday at 7 PM.

Buổi hòa nhạc sẽ diễn ra vào thứ Bảy tới lúc 7 giờ tối.

The charity event is a go with 100 confirmed attendees.

Sự kiện từ thiện sẽ diễn ra với 100 người tham dự đã xác nhận.

Go (Noun)

gˈoʊ
gˈoʊ
01

Một nỗ lực hoặc thử nghiệm việc gì đó.

An attempt or trial at something.

Ví dụ

Her go at the new dance routine impressed the audience.

Bài múa mới của cô ấy ấn tượng với khán giả.

The charity event was a successful go to raise funds.

Sự kiện từ thiện là một cách hiệu quả để gây quỹ.

His go at public speaking helped him overcome his fear.

Cách nói trước công chúng của anh ấy giúp anh ấy vượt qua nỗi sợ.

02

Đến lượt một người sử dụng hoặc làm việc gì đó.

A person's turn to use or do something.

Ví dụ

It's my go to present the project at the meeting.

Đến lượt tôi trình bày dự án tại cuộc họp.

She had the next go to choose the team captain.

Cô ấy được lượt tiếp theo chọn đội trưởng.

His go to organize the charity event was successful.

Lượt của anh ấy tổ chức sự kiện từ thiện thành công.

03

Một trò chơi board game của nhật bản về chiếm hữu và chiếm giữ lãnh thổ.

A japanese board game of territorial possession and capture.

Ví dụ

She enjoys playing go with her friends every weekend.

Cô ấy thích chơi cờ với bạn bè mỗi cuối tuần.

The go tournament attracted many skilled players from different countries.

Giải đấu cờ thu hút nhiều cầu thủ tài năng từ nhiều quốc gia.

Learning the strategies of go requires patience and practice.

Học chiến thuật cờ cần kiên nhẫn và luyện tập.

04

Tinh thần, hoạt hình hoặc năng lượng.

Spirit, animation, or energy.

Ví dụ

The go of the party was infectious, lifting everyone's spirits.

Sự phấn khích của bữa tiệc lan tỏa, làm tinh thần mọi người phấn chấn.

The community project lacked the go needed to attract volunteers.

Dự án cộng đồng thiếu sự năng động cần thiết để thu hút tình nguyện viên.

Her enthusiasm and go for social causes made her a leader.

Sự hăng hái và năng động của cô với các vấn đề xã hội đã khiến cô trở thành một nhà lãnh đạo.

05

Một doanh nghiệp đã được phê duyệt.

An enterprise which has been approved.

Ví dụ

The charity set up a new go to help the homeless.

Tổ chức từ thiện thành lập một go mới để giúp người vô gia cư.

The government allocated funds to support the go's initiatives.

Chính phủ cấp quỹ để hỗ trợ các sáng kiến của go.

The local community praised the go for its positive impact.

Cộng đồng địa phương khen ngợi go vì tác động tích cực.

06

Một tình trạng.

A state of affairs.

Ví dụ

The current go is that we meet at the park.

Tình hình hiện tại là chúng ta gặp nhau ở công viên.

What's the go for the charity event next week?

Kế hoạch cho sự kiện từ thiện tuần tới là gì?

The go is to raise $1000 for the homeless shelter.

Mục tiêu là gây quỹ 1000 đô la cho trại tạm trú cho người vô gia cư.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Go cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] After some exercises, I back home and make myself some food for lunchtime before to school until 5pm [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It also looks pretty cool, and if I ever to New York City I would definitely to this monument and walk up inside to the lookout in the statue's crown [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Describe a car journey that you on Describe an adventure you would like to on Describe a new development in the area where you live (e. g shopping mall, park [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] While some people might like to work out at the gym or for a run, others might opt for more laid-back activities like yoga or for a stroll [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax

Idiom with Go

Go to hell in a bucket

ɡˈoʊ tˈu hˈɛl ɨn ə bˈʌkət

Xuống dốc không phanh/ Càng ngày càng tệ

To get rapidly worse and worse.

Her reputation went to hell in a bucket after the scandal.

Danh tiếng của cô ấy đã trở nên tệ hại hơn sau vụ bê bối.

Thành ngữ cùng nghĩa: go to hell in a handbasket...

Go off on a tangent

ɡˈoʊ ˈɔf ˈɑn ə tˈændʒənt

Lạc đề/ Nói chuyện trên trời dưới đất

To pursue a somewhat related or irrelevant course while neglecting the main subject.

During the discussion, she tends to go off on a tangent.

Trong cuộc thảo luận, cô ấy thường đi lạc hướng.

Go on for an age

ɡˈoʊ ˈɑn fˈɔɹ ˈæn ˈeɪdʒ

Dài như đợi mẹ về chợ/ Dài như sông trường giang

To continue for a very long time.

The meeting went on for an age, lasting over 4 hours.

Cuộc họp kéo dài rất lâu, hơn 4 giờ.

Thành ngữ cùng nghĩa: go on for ages...

Go by the board

ɡˈoʊ bˈaɪ ðə bˈɔɹd

Đổ sông đổ biển

To get ruined or lost.

All his dreams of a successful career went by the board.

Tất cả ước mơ về một sự nghiệp thành công đã mất đi.