Bản dịch của từ Go trong tiếng Việt

Go

Verb Noun [C] Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go(Verb)

ɡəʊ
ɡoʊ
01

Đi, di chuyển.

Go, move.

Ví dụ
02

Sự làm thử.

Assay.

Ví dụ
03

Đóng góp hoặc được đưa vào (toàn bộ)

Contribute to or be put into (a whole)

Ví dụ
04

(của một bài viết) được lưu giữ thường xuyên hoặc đặt ở một nơi cụ thể.

(of an article) be regularly kept or put in a particular place.

Ví dụ
05

Có ý định hoặc có khả năng hoặc có ý định làm hoặc làm điều gì đó (dùng để diễn đạt thì tương lai)

Intend or be likely or intended to be or do something (used to express a future tense)

Ví dụ
06

Tiến hành hoặc đi theo một cách nhất định.

Proceed or turn out in a specified way.

Ví dụ
07

Rời khỏi; khởi hành.

Leave; depart.

Ví dụ
08

Chuyển sang hoặc ở trong một trạng thái nhất định, đặc biệt là trạng thái không mong muốn.

Pass into or be in a specified state, especially an undesirable one.

Ví dụ
09

Hãy hài hòa, bổ sung hoặc phù hợp.

Be harmonious, complementary, or matching.

Ví dụ
10

(của một máy hoặc thiết bị) chức năng.

(of a machine or device) function.

Ví dụ
11

(của một bài hát hoặc tài khoản) có nội dung hoặc từ ngữ cụ thể.

(of a song or account) have a specified content or wording.

Ví dụ
12

Di chuyển từ một nơi này đến nơi khác; du lịch.

Move from one place to another; travel.

Ví dụ
13

Sử dụng nhà vệ sinh; đi tiểu hoặc đại tiện.

Use a toilet; urinate or defecate.

Ví dụ

Dạng động từ của Go (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Go

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Went

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gone

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Goes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Going

Go(Noun Countable)

ɡəʊ
ɡoʊ
01

Sự làm thử.

Assay.

Ví dụ

Go(Adjective)

gˈoʊ
gˈoʊ
01

Hoạt động đúng.

Functioning properly.

Ví dụ

Go(Noun)

gˈoʊ
gˈoʊ
01

Một trò chơi board game của Nhật Bản về chiếm hữu và chiếm giữ lãnh thổ.

A Japanese board game of territorial possession and capture.

Ví dụ
02

Đến lượt một người sử dụng hoặc làm việc gì đó.

A person's turn to use or do something.

Ví dụ
03

Một doanh nghiệp đã được phê duyệt.

An enterprise which has been approved.

Ví dụ
04

Một tình trạng.

A state of affairs.

Ví dụ
05

Một nỗ lực hoặc thử nghiệm việc gì đó.

An attempt or trial at something.

Ví dụ
06

Tinh thần, hoạt hình hoặc năng lượng.

Spirit, animation, or energy.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ