Bản dịch của từ Contribute trong tiếng Việt

Contribute

Verb

Contribute (Verb)

kənˈtrɪb.juːt
kənˈtrɪb.juːt
ˈkɒn.trɪ.bjuːt
01

Đóng góp vào, góp phần vào.

Contribute to, contribute to.

Ví dụ

Volunteers contribute time to help the community.

Tình nguyện viên đóng góp thời gian để giúp đỡ cộng đồng.

Charities contribute funds to support those in need.

Các tổ chức từ thiện đóng góp quỹ để hỗ trợ những người gặp khó khăn.

Local businesses contribute resources to sponsor social events.

Các doanh nghiệp địa phương đóng góp nguồn lực để tài trợ cho các sự kiện xã hội.

02

Cho (thứ gì đó, đặc biệt là tiền) để giúp đạt được hoặc cung cấp thứ gì đó.

Give (something, especially money) in order to help achieve or provide something.

Ví dụ

Many people contribute to charity organizations to help the needy.

Nhiều người đóng góp cho tổ chức từ thiện để giúp người nghèo.

Volunteers contribute their time to clean up the local park.

Tình nguyện viên đóng góp thời gian để dọn dẹp công viên địa phương.

Students contribute ideas for a community project to improve the area.

Học sinh đóng góp ý tưởng cho dự án cộng đồng để cải thiện khu vực.

Dạng động từ của Contribute (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Contribute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Contributed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Contributed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Contributes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Contributing

Kết hợp từ của Contribute (Verb)

CollocationVí dụ

Etc. to contribute (to something)

Vv. đóng góp (cho cái gì)

Volunteering at local shelters etc. to contribute to community development.

Tình nguyện tại các trại trẻ mồ côi vv. để đóng góp vào phát triển cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contribute cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Therefore, the of small businesses to the total output of the economy is very large [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] In conclusion, international tourism has a major to fostering meaningful cultural exchange despite several security drawbacks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] Despite being significantly lower than the food donations, community were the second-highest source of revenue, at 10.4 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Education greatly to heighten people's intellect and to form a civilized society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016

Idiom with Contribute

Không có idiom phù hợp