Bản dịch của từ Achieve trong tiếng Việt

Achieve

Verb

Achieve (Verb)

əˈtʃiːv
əˈtʃiːv
01

Đạt được, hoàn thành xong, có được thành quả gì đó.

Achieve, complete, get something.

Ví dụ

She achieved her goal of raising $1000 for charity.

Cô đã đạt được mục tiêu quyên góp được 1000 đô la cho tổ chức từ thiện.

He achieved success in his social media campaign.

Anh ấy đã đạt được thành công trong chiến dịch truyền thông xã hội của mình.

The organization aims to achieve positive change in society.

Tổ chức này mong muốn đạt được sự thay đổi tích cực trong xã hội.

02

Mang lại thành công hoặc đạt được (mục tiêu hoặc kết quả mong muốn) bằng nỗ lực, kỹ năng hoặc lòng can đảm.

Successfully bring about or reach (a desired objective or result) by effort, skill, or courage.

Ví dụ

She achieved her goal of volunteering at the local shelter.

Cô ấy đã đạt được mục tiêu của mình là tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

The organization aims to achieve gender equality in the workplace.

Tổ chức nhằm mục tiêu đạt được sự bình đẳng giới tính trong nơi làm việc.

The community achieved a significant reduction in crime rates this year.

Cộng đồng đã đạt được sự giảm đáng kể trong tỷ lệ tội phạm năm nay.

Dạng động từ của Achieve (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Achieve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Achieved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Achieved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Achieves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Achieving

Kết hợp từ của Achieve (Verb)

CollocationVí dụ

Fail to achieve

Thất bại trong việc đạt được

She failed to achieve the required score in the social exam.

Cô ấy không đạt được điểm yêu cầu trong kỳ thi xã hội.

Try to achieve

Cố gắng đạt được

She tries to achieve better education for underprivileged children.

Cô ấy cố gắng đạt được giáo dục tốt hơn cho trẻ em bất hạnh.

Be possible to achieve

Có thể đạt được

It is possible to achieve harmony in a community through communication.

Có thể đạt được sự hài hòa trong cộng đồng thông qua giao tiếp.

Be easy to achieve

Dễ dàng đạt được

Helping the homeless can be easy to achieve with community support.

Việc giúp đỡ người vô gia cư có thể dễ dàng đạt được với sự hỗ trợ của cộng đồng.

Be able to achieve

Có thể đạt được

She was able to achieve her fundraising goal for the charity.

Cô ấy đã có thể đạt được mục tiêu gây quỹ cho tổ chức từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Achieve cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Firstly, substantial effort and unwavering dedication are necessary to accomplish significant [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] For example, India such incredible growth partly by using English as their official language [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] However, department stores greater business efficiency in comparison with web-based stores [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] I also regard high academic performance as my success since it gives me a sense of [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng

Idiom with Achieve

Không có idiom phù hợp