Bản dịch của từ Courage trong tiếng Việt

Courage

Noun [U/C]

Courage (Noun)

kˈɝɪdʒ
kˈɝɹɪdʒ
01

Khả năng làm điều gì đó khiến người ta sợ hãi; sự dũng cảm.

The ability to do something that frightens one; bravery.

Ví dụ

Jane showed courage by standing up against social injustice.

Jane đã thể hiện lòng can đảm bằng cách đứng lên chống lại sự bất công xã hội.

The community admired his courage to speak out on important issues.

Cộng đồng ngưỡng mộ lòng dũng cảm của anh khi lên tiếng về những vấn đề quan trọng.

Courage is essential for individuals to advocate for societal change.

Dũng cảm là điều cần thiết để các cá nhân ủng hộ sự thay đổi xã hội.

Kết hợp từ của Courage (Noun)

CollocationVí dụ

Personal courage

Dũng cảm cá nhân

Her personal courage inspired others to stand up against injustice.

Can dam ca nhan cua co khien nguoi khac dung len chong bao luc.

Moral courage

Dũng cảm đạo đức

She showed moral courage by standing up against bullying in school.

Cô ấy đã thể hiện lòng dũng cảm đạo đức bằng cách đứng lên chống lại bắt nạt trong trường học.

Extraordinary courage

Sự dũng cảm phi thường

Her extraordinary courage inspired the community to take action.

Can đảm phi thường của cô ấy đã truyền cảm hứng cho cộng đồng hành động.

Intellectual courage

Can đảm trí tuệ

Showing intellectual courage, she challenged traditional social norms fearlessly.

Hiển thị lòng dũng cảm trí tuệ, cô ấy đã thách thức các chuẩn mực xã hội truyền thống một cách không sợ hãi.

Outstanding courage

Dũng cảm xuất sắc

Her outstanding courage in standing up against injustice inspired many.

Sự dũng cảm xuất sắc của cô ấy khi đứng lên chống lại sự bất công đã truyền cảm hứng cho nhiều người.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] After this incident, August and his friends won a special award for their and kindness [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] After this incident, August and his friends won a special award for their and kindness [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] After this incident, August and his friends won a special award for their and kindness [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] After this incident, August and his friends won a special award for their and kindness [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] After this incident, August and his friends won a special award for their and kindness [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Courage

skɹˈu ˈʌp wˈʌnz kɝˈədʒ

Lấy hết can đảm/ Lấy hết dũng khí

To build up one's courage.

She must pluck up the courage to speak at the social event.

Cô ấy phải dũng cảm để nói tại sự kiện xã hội.