Bản dịch của từ Screw trong tiếng Việt

Screw

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Screw (Noun)

skɹˈu
skɹˈu
01

Một thiết bị có chức năng xoắn ốc.

A device that has a helical function.

Ví dụ

He used a screw to fix the broken chair leg.

Anh ấy đã sử dụng một ốc vít để sửa chân ghế bị hỏng.

The mechanic tightened the screws on the car engine.

Thợ cơ khí đã siết chặt ốc vít trên động cơ xe ô tô.

She needed a screwdriver to remove the old screws.

Cô ấy cần một cây tua vít để tháo những ốc vít cũ.

02

(không chính thức, ở số nhiều, với "the") bệnh thấp khớp.

(informal, in the plural, with "the") rheumatism.

Ví dụ

She couldn't work due to the screws in her joints.

Cô ấy không thể làm việc vì những vết đau trong khớp của cô ấy.

The elderly man had to use a cane because of screws.

Người đàn ông cao tuổi phải sử dụng cây gậy vì vết đau.

The doctor suggested surgery to alleviate the screws' pain.

Bác sĩ đề xuất phẫu thuật để giảm đau vết đau.

03

(toán học) một đường thẳng trong không gian có liên hệ với một độ lớn tuyến tính xác định gọi là cao độ. nó được dùng để biểu thị sự dịch chuyển của một vật rắn, luôn có thể được thực hiện bao gồm chuyển động quay quanh một trục kết hợp với chuyển động tịnh tiến song song với trục đó.

(mathematics) a straight line in space with which a definite linear magnitude termed the pitch is associated. it is used to express the displacement of a rigid body, which may always be made to consist of a rotation about an axis combined with a translation parallel to that axis.

Ví dụ

The screw of inequality turned tighter in the society.

Vít bất bình đẳng càng chặt trong xã hội.

The screw of corruption needs to be loosened for progress.

Vít tham nhũng cần được nới lỏng để tiến bộ.

The screw of poverty affects many individuals in the community.

Vít nghèo đóng vai trò trong số nhiều cá nhân trong cộng đồng.

Dạng danh từ của Screw (Noun)

SingularPlural

Screw

Screws

Kết hợp từ của Screw (Noun)

CollocationVí dụ

Wood screw

Ốc vít gỗ

The wood screw was used to assemble the wooden shelves.

Vít gỗ được sử dụng để lắp ráp các kệ gỗ.

Loose screw

Ốc vít lỏng

He's always causing trouble, he's a loose screw in our group.

Anh ta luôn gây rắc rối, anh ta là một vít lỏng trong nhóm của chúng tôi.

Screw (Verb)

skɹˈu
skɹˈu
01

(chuyển tiếp, tiếng lóng) lừa gạt ai đó hoặc phá hỏng cơ hội của họ trong một trò chơi hoặc tình huống khác.

(transitive, slang) to cheat someone or ruin their chances in a game or other situation.

Ví dụ

He tried to screw his friend over in the business deal.

Anh ta cố gắng lừa bạn mình trong thỏa thuận kinh doanh.

She felt betrayed when her colleague tried to screw her out of a promotion.

Cô ấy cảm thấy bị phản bội khi đồng nghiệp cố gắng lừa dối cô khỏi việc thăng chức.

The company was accused of screwing its employees by not paying overtime.

Công ty bị cáo buộc lừa dối nhân viên bằng việc không trả tiền làm thêm giờ.

02

(chuyển tiếp) để kết nối hoặc lắp ráp các bộ phận bằng vít.

(transitive) to connect or assemble pieces using a screw.

Ví dụ

He screwed the shelves to the wall for the charity event.

Anh ấy vặn các kệ vào tường cho sự kiện từ thiện.

She screwed the lightbulb into the socket at the community center.

Cô ấy vặn bóng đèn vào ổ cắm tại trung tâm cộng đồng.

They screwed the playground equipment together during the volunteer project.

Họ vặn thiết bị công viên chơi cùng nhau trong dự án tình nguyện.

03

(mỹ, lóng, ghi ngày tháng) kiểm tra (học sinh) một cách khắt khe; phải chịu sự kiểm tra nghiêm khắc.

(us, slang, dated) to examine (a student) rigidly; to subject to a severe examination.

Ví dụ

The strict teacher screwed the students during the test.

Giáo viên nghiêm khắc đã kiểm tra kỹ lưỡng học sinh trong bài kiểm tra.

The university admission board screwed applicants with tough interviews.

Hội đồng tuyển sinh đại học đã kiểm tra kỹ lưỡng ứng viên bằng cuộc phỏng vấn khó khăn.

The boss screwed the employees by closely monitoring their work.

Sếp đã kiểm tra kỹ lưỡng công việc của nhân viên bằng cách giám sát chặt chẽ.

Dạng động từ của Screw (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Screw

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Screwed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Screwed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Screws

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Screwing

Kết hợp từ của Screw (Verb)

CollocationVí dụ

Screw something in place

Vặn cái gì vào chỗ

He screwed the light bulb in place.

Anh ta vặn bóng đèn vào chỗ

Screw something into position

Vặn cái gì vào vị trí

He screwed the light bulb into position in the community center.

Anh ta vặn bóng đèn vào vị trí ở trung tâm cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Screw cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Screw

skɹˈu ˈʌp wˈʌnz kɝˈədʒ

Lấy hết can đảm/ Lấy hết dũng khí

To build up one's courage.

She must pluck up the courage to speak at the social event.

Cô ấy phải dũng cảm để nói tại sự kiện xã hội.

Have a screw loose

hˈæv ə skɹˈu lˈus

Có vấn đề về thần kinh/ Không bình thường/ Có tật ở đầu óc

To be silly or eccentric.

He's always doing strange things, he must have a screw loose.

Anh ta luôn làm những điều kỳ lạ, anh ta chắc chắn có vấn đề về đầu óc.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a loose screw...