Bản dịch của từ Screw trong tiếng Việt
Screw
Screw (Noun)
He used a screw to fix the broken chair leg.
Anh ấy đã sử dụng một ốc vít để sửa chân ghế bị hỏng.
The mechanic tightened the screws on the car engine.
Thợ cơ khí đã siết chặt ốc vít trên động cơ xe ô tô.
She needed a screwdriver to remove the old screws.
Cô ấy cần một cây tua vít để tháo những ốc vít cũ.
(không chính thức, ở số nhiều, với "the") bệnh thấp khớp.
(informal, in the plural, with "the") rheumatism.
She couldn't work due to the screws in her joints.
Cô ấy không thể làm việc vì những vết đau trong khớp của cô ấy.
The elderly man had to use a cane because of screws.
Người đàn ông cao tuổi phải sử dụng cây gậy vì vết đau.
The doctor suggested surgery to alleviate the screws' pain.
Bác sĩ đề xuất phẫu thuật để giảm đau vết đau.
(toán học) một đường thẳng trong không gian có liên hệ với một độ lớn tuyến tính xác định gọi là cao độ. nó được dùng để biểu thị sự dịch chuyển của một vật rắn, luôn có thể được thực hiện bao gồm chuyển động quay quanh một trục kết hợp với chuyển động tịnh tiến song song với trục đó.
(mathematics) a straight line in space with which a definite linear magnitude termed the pitch is associated. it is used to express the displacement of a rigid body, which may always be made to consist of a rotation about an axis combined with a translation parallel to that axis.
The screw of inequality turned tighter in the society.
Vít bất bình đẳng càng chặt trong xã hội.
The screw of corruption needs to be loosened for progress.
Vít tham nhũng cần được nới lỏng để tiến bộ.
The screw of poverty affects many individuals in the community.
Vít nghèo đóng vai trò trong số nhiều cá nhân trong cộng đồng.
Dạng danh từ của Screw (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Screw | Screws |
Kết hợp từ của Screw (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Wood screw Ốc vít gỗ | The wood screw was used to assemble the wooden shelves. Vít gỗ được sử dụng để lắp ráp các kệ gỗ. |
Loose screw Ốc vít lỏng | He's always causing trouble, he's a loose screw in our group. Anh ta luôn gây rắc rối, anh ta là một vít lỏng trong nhóm của chúng tôi. |
Screw (Verb)
He tried to screw his friend over in the business deal.
Anh ta cố gắng lừa bạn mình trong thỏa thuận kinh doanh.
She felt betrayed when her colleague tried to screw her out of a promotion.
Cô ấy cảm thấy bị phản bội khi đồng nghiệp cố gắng lừa dối cô khỏi việc thăng chức.
The company was accused of screwing its employees by not paying overtime.
Công ty bị cáo buộc lừa dối nhân viên bằng việc không trả tiền làm thêm giờ.
(chuyển tiếp) để kết nối hoặc lắp ráp các bộ phận bằng vít.
(transitive) to connect or assemble pieces using a screw.
He screwed the shelves to the wall for the charity event.
Anh ấy vặn các kệ vào tường cho sự kiện từ thiện.
She screwed the lightbulb into the socket at the community center.
Cô ấy vặn bóng đèn vào ổ cắm tại trung tâm cộng đồng.
They screwed the playground equipment together during the volunteer project.
Họ vặn thiết bị công viên chơi cùng nhau trong dự án tình nguyện.
The strict teacher screwed the students during the test.
Giáo viên nghiêm khắc đã kiểm tra kỹ lưỡng học sinh trong bài kiểm tra.
The university admission board screwed applicants with tough interviews.
Hội đồng tuyển sinh đại học đã kiểm tra kỹ lưỡng ứng viên bằng cuộc phỏng vấn khó khăn.
The boss screwed the employees by closely monitoring their work.
Sếp đã kiểm tra kỹ lưỡng công việc của nhân viên bằng cách giám sát chặt chẽ.
Dạng động từ của Screw (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Screw |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Screwed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Screwed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Screws |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Screwing |
Kết hợp từ của Screw (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Screw something in place Vặn cái gì vào chỗ | He screwed the light bulb in place. Anh ta vặn bóng đèn vào chỗ |
Screw something into position Vặn cái gì vào vị trí | He screwed the light bulb into position in the community center. Anh ta vặn bóng đèn vào vị trí ở trung tâm cộng đồng. |
Họ từ
Từ "screw" có nghĩa chính là một loại vật dụng dùng để kết nối hoặc cố định các bộ phận với nhau, thường có dạng hình trụ với các rãnh xoắn. Trong tiếng Anh, "screw" được sử dụng cả trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa. Tuy nhiên, trong văn cảnh nói, người Anh có thể phát âm rõ ràng hơn âm "r". Trong tiếng Anh Mỹ, từ này có thể được sử dụng trong những cụm từ khác nhau, như "screw up" (làm sai), diễn tả hành động mắc lỗi.
Từ "screw" có nguồn gốc từ tiếng Latin "scrofa", có nghĩa là "mảnh đâm". Qua thời gian, từ này đã chuyển hóa qua tiếng Pháp cổ là "escroue", chỉ đến một loại đồ vật được dùng để nối hoặc khóa. Ngày nay, "screw" được sử dụng để chỉ một loại đinh vít có đầu dạng xoắn, cho phép kết nối các vật liệu lại với nhau một cách chắc chắn. Sự phát triển nghĩa này phản ánh vai trò quan trọng của vít trong kỹ thuật và xây dựng hiện đại.
Từ "screw" xuất hiện khá thường xuyên trong các thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, liên quan đến kỹ thuật và xây dựng. Trong phần Viết và Nói, từ này có thể được sử dụng để mô tả các tình huống trong việc lắp ráp hoặc sửa chữa. Ngoài ra, "screw" cũng thường được sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức để chỉ hành động "vặn" hoặc "siết chặt", thể hiện cả sự châm biếm hay chỉ trích trong giao tiếp hàng ngày.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp