Bản dịch của từ Rigid trong tiếng Việt

Rigid

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rigid (Adjective)

ɹˈɪdʒɪd
ɹˈɪdʒɪd
01

Không thể thay đổi hoặc điều chỉnh.

Not able to be changed or adapted.

Ví dụ

His rigid beliefs prevented him from considering other perspectives.

Niềm tin cứng rắn của anh ấy ngăn cản anh ấy xem xét các quan điểm khác.

The rigid social norms in that community stifled individual expression.

Các quy tắc xã hội cứng nhắc trong cộng đồng đó làm ngột ngạt sự biểu đạt cá nhân.

She found the rigid hierarchy at work limiting her career growth.

Cô ấy thấy hệ thống cấp bậc cứng nhắc ở nơi làm việc hạn chế sự phát triển nghề nghiệp của mình.

02

Không thể uốn cong hoặc bị biến dạng; không linh hoạt.

Unable to bend or be forced out of shape; not flexible.

Ví dụ

The rigid rules of the social club must be followed.

Các quy tắc cứng nhắc của câu lạc bộ xã hội phải được tuân thủ.

Her rigid beliefs made it hard for her to accept change.

Niềm tin cứng nhắc của cô ấy làm cho cô ấy khó chấp nhận sự thay đổi.

The rigid hierarchy in the company limited employee creativity.

Hệ thống cấp bậc cứng nhắc trong công ty hạn chế sự sáng tạo của nhân viên.

Dạng tính từ của Rigid (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Rigid

Cứng nhắc

More rigid

Cứng nhắc hơn

Most rigid

Cứng nhắc nhất

Kết hợp từ của Rigid (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely rigid

Cực kỳ cứng nhắc

Many societies are extremely rigid about traditional gender roles.

Nhiều xã hội rất cứng nhắc về các vai trò giới tính truyền thống.

Absolutely rigid

Cứng nhắc tuyệt đối

Many social norms are absolutely rigid in traditional cultures like japan.

Nhiều quy tắc xã hội hoàn toàn cứng nhắc trong các nền văn hóa truyền thống như nhật bản.

Completely rigid

Cứng nhắc hoàn toàn

Many social norms are completely rigid in traditional cultures like japan.

Nhiều quy tắc xã hội hoàn toàn cứng nhắc trong các nền văn hóa truyền thống như nhật bản.

Increasingly rigid

Càng ngày càng cứng nhắc

Social norms are increasingly rigid in many cultures around the world.

Các quy tắc xã hội ngày càng cứng nhắc ở nhiều nền văn hóa trên thế giới.

Very rigid

Rất cứng nhắc

Many cultures have very rigid social norms that restrict personal freedom.

Nhiều nền văn hóa có những quy tắc xã hội rất cứng nhắc hạn chế tự do cá nhân.

Rigid (Noun)

ɹˈɪdʒɪd
ɹˈɪdʒɪd
01

Một chiếc xe tải không có khớp nối.

A lorry which is not articulated.

Ví dụ

The rigid was used to transport goods to the remote village.

Xe tải không nối chuyển hàng đến làng xa.

The company purchased a new rigid for their delivery services.

Công ty mua một chiếc xe tải không nối cho dịch vụ giao hàng của họ.

The rigid driver navigated through narrow streets to deliver supplies.

Người lái xe tải không nối điều khiển qua các con đường hẹp để giao hàng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rigid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] Before the fourth wave of covid pandemic a few weeks, I was bored because the semester was over, and I didn't have anything to do [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Rigid

Không có idiom phù hợp