Bản dịch của từ Flexible trong tiếng Việt

Flexible

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flexible (Adjective)

ˈflek.sə.bəl
ˈflek.sə.bəl
01

Linh hoạt, linh động, dễ thích ứng.

Flexible, flexible, adaptable.

Ví dụ

She showed her flexible nature by adapting to new social situations.

Cô ấy thể hiện bản chất linh hoạt của mình bằng cách thích ứng với các tình huống xã hội mới.

Being flexible in social interactions can lead to forming strong relationships.

Linh hoạt trong tương tác xã hội có thể dẫn đến hình thành các mối quan hệ bền chặt.

His flexible approach to social issues allowed him to connect with diverse groups.

Cách tiếp cận linh hoạt của anh ấy đối với các vấn đề xã hội cho phép anh ấy kết nối với các nhóm khác nhau.

02

Có khả năng uốn cong dễ dàng mà không bị gãy.

Capable of bending easily without breaking.

Ví dụ

She is a flexible volunteer, always adapting to new situations.

Cô ấy là một tình nguyện viên linh hoạt, luôn thích nghi với tình huống mới.

Flexible working hours allow employees to balance work and life.

Giờ làm việc linh hoạt giúp nhân viên cân bằng công việc và cuộc sống.

The flexible policies of the organization promote employee satisfaction.

Các chính sách linh hoạt của tổ chức thúc đẩy sự hài lòng của nhân viên.

Dạng tính từ của Flexible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Flexible

Linh hoạt

More flexible

Linh hoạt hơn

Most flexible

Linh hoạt nhất

Kết hợp từ của Flexible (Adjective)

CollocationVí dụ

Infinitely flexible

Vô cùng linh hoạt

Social media platforms are infinitely flexible for sharing information.

Các nền tảng truyền thông xã hội vô cùng linh hoạt để chia sẻ thông tin.

Highly flexible

Rất linh hoạt

Social media platforms are highly flexible for sharing information.

Các nền tảng truyền thông xã hội rất linh hoạt để chia sẻ thông tin.

Very flexible

Rất linh hoạt

She is very flexible with her schedule for social events.

Cô ấy rất linh hoạt với lịch trình cho các sự kiện xã hội.

Enough flexible

Linh hoạt đủ

Being enough flexible in social interactions can lead to better relationships.

Đủ linh hoạt trong giao tiếp xã hội có thể dẫn đến mối quan hệ tốt hơn.

Extremely flexible

Cực kỳ linh hoạt

She was extremely flexible in adapting to various social situations.

Cô ấy rất linh hoạt trong việc thích nghi với các tình huống xã hội khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flexible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] In terms of the benefits, people are able to be much more with their time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] Embracing a more dress code policy fosters an inclusive environment where employees from different cultural backgrounds feel respected and valued, contributing to a more harmonious and diverse workplace [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] It is necessary to make plans in order to achieve goals, but it is also necessary to be and be able to adapt to the current changing situations and circumstances [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] As far as I know, education requires a large amount of direct interactions, and tutors might be able to modify their lessons based on each student's learning capabilities [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way

Idiom with Flexible

Không có idiom phù hợp