Bản dịch của từ Breaking trong tiếng Việt

Breaking

Verb

Breaking (Verb)

bɹˈeikɪŋ
bɹˈeikɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của break.

Present participle and gerund of break.

Ví dụ

Breaking news shocked the community.

Tin tức bất ngờ đã làm cho cộng đồng bàng hoàng.

He was caught breaking the law multiple times.

Anh ta đã bị bắt vì vi phạm pháp luật nhiều lần.

Breaking traditions can lead to controversy.

Phá vỡ truyền thống có thể dẫn đến tranh cãi.

Dạng động từ của Breaking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Break

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Broke

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Broken

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Breaks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Breaking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Breaking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Nevertheless, I remained focused and began down the problem step by step [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] However, while family meals are becoming less common, family relationships are also down [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Additionally, support overall well-being by reducing stress and promoting a healthy work-life balance [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] Couples navigating the challenges of distance often face a higher risk of up, underscoring the gravity of these issues [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Breaking

ðə bɹˈeɪkɨŋ pˈɔɪnt

Giọt nước tràn ly

The point at which nerves or one's mental state can endure no more.

The constant pressure pushed her to the breaking point.

Áp lực liên tục đẩy cô ấy đến điểm nổ.