Bản dịch của từ Mental trong tiếng Việt

Mental

Adjective

Mental (Adjective)

ˈmen.təl
ˈmen.təl
01

Tâm lý, tinh thần.

Psychological, spiritual.

Ví dụ

Mental health is crucial for overall well-being in society.

Sức khỏe tâm thần rất quan trọng đối với hạnh phúc tổng thể trong xã hội.

The community center offers mental health support services for residents.

Trung tâm cộng đồng cung cấp các dịch vụ hỗ trợ sức khỏe tâm thần cho cư dân.

Social workers provide assistance to individuals facing mental health challenges.

Nhân viên xã hội cung cấp hỗ trợ cho các cá nhân đang gặp khó khăn về sức khỏe tâm thần.

02

Liên quan đến tâm trí.

Relating to the mind.

Ví dụ

She struggled with mental health issues in a social setting.

Cô ấy gặp khó khăn với vấn đề sức khỏe tâm thần trong môi trường xã hội.

The social worker provided support for his mental well-being.

Người làm công việc xã hội cung cấp hỗ trợ cho sức khỏe tinh thần của anh ấy.

The community organized mental health awareness campaigns.

Cộng đồng tổ chức các chiến dịch tăng cường nhận thức về sức khỏe tâm thần.

03

Liên quan đến rối loạn tâm trí.

Relating to disorders of the mind.

Ví dụ

She struggled with mental health issues in her community.

Cô ấy đấu tranh với vấn đề sức khỏe tâm thần trong cộng đồng của mình.

The social worker provided support for those with mental illnesses.

Người làm công việc xã hội cung cấp hỗ trợ cho những người mắc bệnh tâm thần.

The organization focused on raising awareness about mental health challenges.

Tổ chức tập trung vào việc nâng cao nhận thức về thách thức về sức khỏe tâm thần.

Dạng tính từ của Mental (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Mental

Tinh thần

More mental

Tinh thần cao hơn

Most mental

Tinh thần nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mental cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] I believe working keeps' people not only but also physically healthy, which is extremely important for the elderly [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] It can also help children to develop a positive and improve their resilience, all of which are necessary for their adult life [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] Being a fireman can be both and physically challenging as you have to deal with emergencies all the time [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] Firstly, most computer games are addictive, and this can lead to several negative effects for children, both physically and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020

Idiom with Mental

ɡˈɛt ə mˈɛntəl blˈɑk əɡˈɛnst sˈʌmθɨŋ

Bị tắc nghẽn tâm lý/ Cảm thấy bế tắc

To have some psychological barrier that prevents one from doing something.

During the presentation, he got a mental block and couldn't speak.

Trong buổi thuyết trình, anh ta gặp một khóa tâm lý và không thể nói.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a mental block against something...