Bản dịch của từ Spiritual trong tiếng Việt

Spiritual

Adjective Noun [U/C]

Spiritual (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc ảnh hưởng đến tinh thần hoặc tâm hồn của con người trái ngược với những thứ vật chất hoặc vật chất.

Relating to or affecting the human spirit or soul as opposed to material or physical things.

Ví dụ

She found comfort in spiritual practices during difficult times.

Cô ấy tìm thấy sự an ủi trong các phương pháp tâm linh trong những thời điểm khó khăn.

The community center offers various spiritual workshops for personal growth.

Trung tâm cộng đồng cung cấp các hội thảo tâm linh đa dạng cho sự phát triển cá nhân.

The art exhibition aimed to evoke spiritual feelings through creative expression.

Triển lãm nghệ thuật nhằm gợi lên những cảm xúc tâm linh thông qua sự sáng tạo.

02

Liên quan đến tôn giáo hoặc tín ngưỡng tôn giáo.

Relating to religion or religious belief.

Ví dụ

Spiritual practices can help reduce stress and anxiety levels before exams.

Các phương pháp tâm linh có thể giúp giảm căng thẳng và lo âu trước kỳ thi.

Some students find it hard to connect with spiritual beliefs during tough times.

Một số học sinh thấy khó kết nối với niềm tin tâm linh trong những thời điểm khó khăn.

Is it common for people to seek spiritual guidance when facing challenges?

Liệu việc tìm kiếm sự hướng dẫn tâm linh khi đối mặt với thách thức có phổ biến không?

Dạng tính từ của Spiritual (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Spiritual

* tinh thần

More spiritual

Tinh thần hơn

Most spiritual

Tinh thần cao nhất

Kết hợp từ của Spiritual (Adjective)

CollocationVí dụ

Purely spiritual

Tâm linh hoàn toàn

His speech on compassion was purely spiritual.

Bài phát biểu của anh ấy về lòng trắc ẩn hoàn toàn tinh thần.

Almost spiritual

Gần như tâm linh

His dedication to helping the homeless is almost spiritual.

Sự tận tụy của anh ấy trong việc giúp đỡ người vô gia cư gần như là tâm linh.

Truly spiritual

Thực sự tinh thần

She is a truly spiritual person who values kindness and compassion.

Cô ấy là một người thực sự tâm linh, coi trọng lòng tử tế và lòng trắc ẩn.

Deeply spiritual

Sâu thần hồn

She is deeply spiritual, finding peace in meditation and prayer.

Cô ấy rất tâm linh, tìm thấy sự bình yên trong thiền và cầu nguyện.

Very spiritual

Rất tinh thần

She is very spiritual, always meditating before her ielts exam.

Cô ấy rất tâm linh, luôn thiền trước kỳ thi ielts của mình.

Spiritual (Noun)

01

Một bài hát tôn giáo thuộc thể loại gắn liền với những người theo đạo cơ đốc da đen ở miền nam hoa kỳ và được cho là bắt nguồn từ sự kết hợp giữa các bài thánh ca châu âu và các yếu tố âm nhạc châu phi của nô lệ da đen.

A religious song of a kind associated with black christians of the southern us and thought to derive from the combination of european hymns and african musical elements by black slaves.

Ví dụ

She sang a beautiful spiritual at the church service.

Cô ấy hát một bài hát tinh thần đẹp tại dịch vụ thánh lễ.

He never appreciates the spiritual music genre.

Anh ấy không bao giờ đánh giá ca khúc tinh thần.

Do you know the history behind spirituals in African American culture?

Bạn có biết lịch sử đằng sau những bài hát tinh thần trong văn hóa người Mỹ gốc Phi không?

Dạng danh từ của Spiritual (Noun)

SingularPlural

Spiritual

Spirituals

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spiritual cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The value lay in the tremendous effort that he took into making the cake, it was not material value [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I think having a rich life with various kinds of food is as important as eating properly [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] And it is even more important for children to carry on such valuable and unique traditions, given that this fast changing world is somehow making young generations ignore the legacy that their ancestors left [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017

Idiom with Spiritual

Không có idiom phù hợp