Bản dịch của từ Deeply trong tiếng Việt

Deeply

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deeply (Adverb)

dˈipli
dˈipli
01

Để mở rộng xuống xa hoặc xa vào một cái gì đó.

So as to extend far down or far into something.

Ví dụ

She is deeply involved in community service projects every Saturday.

Cô ấy tham gia sâu sắc vào các dự án phục vụ cộng đồng mỗi thứ Bảy.

He is not deeply committed to social justice issues.

Anh ấy không cam kết sâu sắc với các vấn đề công bằng xã hội.

Are they deeply engaged in discussions about poverty alleviation?

Họ có tham gia sâu sắc vào các cuộc thảo luận về giảm nghèo không?

02

(liên quan đến giấc ngủ) âm thanh; nên khó có thể đánh thức được.

In relation to sleep soundly so as to be hard to rouse.

Ví dụ

Many people sleep deeply during the weekend to recharge energy.

Nhiều người ngủ rất sâu vào cuối tuần để nạp lại năng lượng.

She does not sleep deeply when there is noise outside.

Cô ấy không ngủ sâu khi có tiếng ồn bên ngoài.

Do you sleep deeply after a long day at work?

Bạn có ngủ sâu sau một ngày dài làm việc không?

03

Một cách sâu sắc, không hời hợt.

In a profound not superficial manner.

Ví dụ

Many people are deeply affected by social media's impact on relationships.

Nhiều người bị ảnh hưởng sâu sắc bởi tác động của mạng xã hội đến các mối quan hệ.

Social issues are not deeply understood by everyone in our community.

Các vấn đề xã hội không được hiểu sâu sắc bởi mọi người trong cộng đồng của chúng ta.

Are you deeply concerned about the rising rates of homelessness?

Bạn có lo lắng sâu sắc về tỷ lệ người vô gia cư đang tăng lên không?

Dạng trạng từ của Deeply (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Deeply

Sâu

More deeply

Sâu hơn

Most deeply

Sâu nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deeply cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] He may come across as strict and cold sometimes, but he cares about me and my future [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Street artists use walls and public spaces as their canvas, showcasing how creativity is embedded in Vietnamese culture and society [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] The major reason for this is that these skills are rooted in cultural and familial traditions, and they offer valuable bonding experiences [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] Also, if an employee's job can be done from home, they should be allowed to work from home, as they are almost certainly more comfortable there and so can concentrate more [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Deeply

Không có idiom phù hợp