Bản dịch của từ Sleep trong tiếng Việt

Sleep

Noun [U/C] Verb Adjective

Sleep (Noun)

slˈip
slˈip
01

Một tình trạng cơ thể và tinh thần thường tái diễn vài giờ mỗi đêm, trong đó hệ thần kinh không hoạt động, mắt nhắm, các cơ tư thế thư giãn và ý thức gần như bị đình chỉ.

A condition of body and mind which typically recurs for several hours every night, in which the nervous system is inactive, the eyes closed, the postural muscles relaxed, and consciousness practically suspended.

Ví dụ

Regular sleep is essential for overall well-being.

Ngủ đều đặn là điều cần thiết cho sức khỏe tổng thể.

Lack of sleep can lead to various health issues.

Thiếu ngủ có thể dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe khác nhau.

She struggles with insomnia and has trouble falling asleep.

Cô ấy phải vật lộn với chứng mất ngủ và khó ngủ.

Dạng danh từ của Sleep (Noun)

SingularPlural

Sleep

Sleeps

Kết hợp từ của Sleep (Noun)

CollocationVí dụ

Dead sleep

Giấc ngủ say sưa

She fell into a dead sleep during the ielts speaking test.

Cô ấy rơi vào giấc ngủ chết trong bài thi nói ielts.

Exhausted sleep

Mệt mỏi ngủ

She fell into an exhausted sleep after finishing her ielts essay.

Cô ấy rơi vào giấc ngủ mệt sau khi hoàn thành bài luận ielts.

Fitful sleep

Giấc ngủ rời rạc

She had fitful sleep before the speaking test.

Cô ấy đã ngủ không yên trước bài thi nói.

Drunken sleep

Ngủ say

He fell into a drunken sleep after the party.

Anh ấy rơi vào giấc ngủ say sau bữa tiệc.

Deep sleep

Giấc ngủ sâu

Deep sleep is essential for good health.

Giấc ngủ sâu quan trọng cho sức khỏe tốt.

Sleep (Verb)

slˈip
slˈip
01

Ở trong trạng thái ngủ.

Be in a state of sleep.

Ví dụ

John sleeps for eight hours every night.

John ngủ tám tiếng mỗi đêm.

Lack of sleep affects Mary's social interactions negatively.

Thiếu ngủ ảnh hưởng tiêu cực đến các tương tác xã hội của Mary.

Sheila's sleep patterns improved after changing her bedtime routine.

Giấc ngủ của Sheila được cải thiện sau khi thay đổi thói quen đi ngủ của cô ấy.

02

Ngủ đi.

Be asleep.

Ví dụ

She sleeps early to wake up for work.

Cô ấy ngủ sớm để thức dậy đi làm.

Social interactions suffer when you lack sleep.

Các tương tác xã hội sẽ bị ảnh hưởng khi bạn thiếu ngủ.

Sleep is crucial for maintaining good mental health.

Giấc ngủ rất quan trọng để duy trì sức khỏe tinh thần tốt.

I always sleep well before the IELTS exam.

Tôi luôn ngủ ngon trước kỳ thi IELTS.

She does not sleep enough due to exam stress.

Cô ấy không ngủ đủ do căng thẳng thi cử.

Dạng động từ của Sleep (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sleep

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slept

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slept

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sleeps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sleeping

Kết hợp từ của Sleep (Verb)

CollocationVí dụ

Sleep outside

Ngủ ngoài trời

I love to sleep outside in the fresh air.

Tôi thích ngủ ngoài trời dưới bầu không khí trong lành.

Not sleep a wink

Không chợp mắt

She did not sleep a wink before the ielts speaking test.

Cô ấy không ngủ một giấc trước bài thi nói ielts.

Sleep on your front

Ngủ bằng phần trước của cơ thể

Do you usually sleep on your front during the night?

Bạn thường ngủ ở mặt trước vào ban đêm không?

Have trouble sleeping

Gặp khó khăn khi ngủ

She has trouble sleeping before important exams.

Cô ấy gặp khó khăn khi ngủ trước kỳ thi quan trọng.

Sleep like a baby

Ngủ như một em bé

After finishing her ielts exam, sarah slept like a baby.

Sau khi hoàn thành bài thi ielts của mình, sarah ngủ ngon lành.

Sleep (Adjective)

slˈip
slˈip
01

(của thực vật hoặc động vật) tạm thời không hoạt động.

(of a plant or animal) temporarily dormant.

Ví dụ

The sleepy cat napped in the cozy corner of the room.

Con mèo buồn ngủ ngủ trong góc ấm của phòng.

After a long day, she felt sleepy and decided to rest.

Sau một ngày dài, cô ấy cảm thấy buồn ngủ và quyết định nghỉ ngơi.

The baby yawned, showing signs of being sleepy at bedtime.

Em bé ngáp, cho thấy dấu hiệu của việc buồn ngủ vào giờ đi ngủ.

She is a sleep student who needs more rest.

Cô ấy là một học sinh ngủ cần nhiều giấc ngủ.

He is not a sleep person and always stays awake.

Anh ấy không phải là người ngủ và luôn thức trắng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sleep cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Moreover, the constant notifications from these devices can disturb people's and make it difficult for them to soundly [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] Finally, 20% of children aged 1-3 eat before twice the figure for the other age groups [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Do you think technology has made it harder for people to get enough [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] Furthermore, there was an inverse relationship between working and over the 50-year period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023

Idiom with Sleep

slˈip ˈɑn sˈʌmθɨŋ

Nghĩ cho kỹ trước khi quyết định

To postpone a decision until one has slept through the night.

Sleep on it

Ngủ qua đêm

lˈuz slˈip ˈoʊvɚ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Lo lắng mất ăn mất ngủ

To worry about someone or something a lot, sometimes when one should be sleeping.

lose sleep over

mất ngủ vì lo lắng

Thành ngữ cùng nghĩa: lose sleep about someone or something...

(i've) got to go home and get my beauty sleep.

ˈaɪv ɡˈɑt tˈu ɡˈoʊ hˈoʊm ənd ɡˈɛt mˈaɪ bjˈuti slˈip.

Đi ngủ sớm để giữ gìn sắc đẹp

A phrase announcing one's need to depart because it is late.

I've got to go, it's getting late.

Tôi phải đi, đã muộn rồi.