Bản dịch của từ Asleep trong tiếng Việt

Asleep

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Asleep (Adjective)

əˈsliːp
əˈsliːp
01

Ngủ, đang trong trạng thái ngủ.

Sleeping, being in a state of sleep.

Ví dụ

She fell asleep during the movie.

Cô ấy đã ngủ quên trong khi xem phim.

The whole class was asleep by midnight.

Cả lớp đã ngủ say vào lúc nửa đêm.

He was found asleep at his desk during the meeting.

Người ta thấy anh ấy đang ngủ ở bàn làm việc trong cuộc họp.

02

Đang trong trạng thái ngủ.

In a state of sleep.

Ví dụ

She was asleep during the movie.

Cô ấy đã ngủ trong suốt bộ phim.

The baby looked peaceful and asleep in the crib.

Đứa bé trông yên bình và đang ngủ trong cũi.

He fell asleep on the couch after a long day.

Anh ấy ngã vào giấc ngủ trên ghế sau một ngày dài.

Dạng tính từ của Asleep (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Asleep

Đang ngủ

-

-

Kết hợp từ của Asleep (Adjective)

CollocationVí dụ

Half asleep

Bán ngủ

She was half asleep during the social gathering.

Cô ấy đã nửa mơ màng trong buổi tụ tập xã hội.

Sound asleep

Ngủ say

She was sound asleep during the social event.

Cô ấy đang ngủ say trong sự kiện xã hội.

Deeply asleep

Ngủ say

She was deeply asleep during the social gathering.

Cô ấy đã ngủ say sưa trong buổi tụ tập xã hội.

Soundly asleep

Ngủ say

She was soundly asleep during the social event.

Cô ấy đang ngủ say trong sự kiện xã hội.

Peacefully asleep

Ngủ một cách yên bình

The children were peacefully asleep during the nap time.

Những đứa trẻ đang ngủ một cách yên bình trong giờ nghỉ trưa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Asleep cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] All of my companions were falling after the 5 hours journey in the car [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This is because I believed that when I was sound the teddy bear would come to life and guard me from all the bad spirits all night long [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày thi 17/01/2019
[...] As a result, these residents will no longer worry about the risks that they may face when driving their own vehicles, such as drink-driving or falling at the wheel [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày thi 17/01/2019
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] Describe a time when you were disappointed about something Describe a time you regretted making a decision Describe a time you weren't satisfied with something you bought Describe a time you had to stay awake (the film was so boring that I fell [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Asleep

Be asleep at the switch

bˈi əslˈip ˈæt ðə swˈɪtʃ

Lơ là công việc/ Ngủ quên trên chiến thắng

Not attending to one's job; failing to do one's duty at the proper time.

He missed the deadline because he was asleep at the switch.

Anh ấy đã bỏ lỡ hạn chót vì anh ấy đã ngủ quên khi làm việc.