Bản dịch của từ Duty trong tiếng Việt

Duty

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Duty (Noun Countable)

ˈdʒuː.ti
ˈduː.t̬i
01

Bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm.

Duties, tasks, responsibilities.

Ví dụ

Citizens have a duty to vote in elections.

Công dân có nghĩa vụ bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử.

Volunteering at the shelter is a noble duty.

Tình nguyện tại nơi tạm trú là một nghĩa vụ cao cả.

Parents have the duty to provide for their children.

Cha mẹ có nghĩa vụ chu cấp cho con cái của họ.

Kết hợp từ của Duty (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Kitchen duty

Nhiệm vụ nhà bếp

She enjoys kitchen duty as it allows her to interact with others.

Cô ấy thích nhiệm vụ nhà bếp vì nó cho phép cô ấy tương tác với người khác.

Day duty

Nhiệm vụ ngày

She had a busy day duty at the community center.

Cô ấy đã có một ngày làm nhiệm vụ bận rộ tại trung tâm cộng đồng.

Full-time duty

Nhiệm vụ toàn thời gian

She is on full-time duty at the social services center.

Cô ấy đang làm nhiệm vụ toàn thời gian tại trung tâm dịch vụ xã hội.

Fiduciary duty

Nhiệm vụ người quản lý tài sản

He fulfilled his fiduciary duty to his community as a leader.

Anh ấy đã thực hiện trách nhiệm tín dụng của mình đối với cộng đồng như một nhà lãnh đạo.

Primary duty

Nhiệm vụ chính

The primary duty of teachers is to educate their students effectively.

Nhiệm vụ chính của giáo viên là giáo dục học sinh của họ một cách hiệu quả.

Duty (Noun)

djˈuti
dˈuti
01

Một nhiệm vụ hoặc hành động mà một người được yêu cầu phải thực hiện như một phần công việc của mình.

A task or action that one is required to perform as part of one's job.

Ví dụ

Volunteering at the community center is his duty.

Tình nguyện tại trung tâm cộng đồng là nhiệm vụ của anh ấy.

She takes her parental duties very seriously.

Cô ấy rất nghiêm túc trong việc thực hiện nhiệm vụ cha mẹ.

The police officer fulfilled his duty to protect the citizens.

Cảnh sát đã hoàn thành nhiệm vụ bảo vệ công dân.

02

Nghĩa vụ đạo đức hoặc pháp lý; một trách nhiệm.

A moral or legal obligation; a responsibility.

Ví dụ

Volunteering at the local shelter is a duty for citizens.

Tình nguyện tại trại dành cho công dân là một nhiệm vụ.

Parents have the duty to provide for their children's needs.

Cha mẹ có trách nhiệm cung cấp cho nhu cầu của con cái.

Fulfilling one's duty to society is essential for harmony.

Thực hiện trách nhiệm của mình đối với xã hội là cần thiết cho sự hài hòa.

03

Khoản thanh toán đánh vào việc nhập khẩu, xuất khẩu, sản xuất hoặc bán hàng hóa.

A payment levied on the import, export, manufacture, or sale of goods.

Ví dụ

Customs duties can impact the prices of imported goods significantly.

Thuế hải quan có thể ảnh hưởng đến giá của hàng hóa nhập khẩu một cách đáng kể.

The government increased duties on luxury items to boost local production.

Chính phủ tăng thuế trên các mặt hàng xa xỉ để thúc đẩy sản xuất nội địa.

Import duties are often a source of revenue for many countries.

Thuế nhập khẩu thường là một nguồn thu nhập cho nhiều quốc gia.

04

Thước đo hiệu suất của động cơ tính bằng đơn vị công thực hiện trên một đơn vị nhiên liệu.

The measure of an engine's effectiveness in units of work done per unit of fuel.

Ví dụ

The duty of the new hybrid car is impressive.

Nhiệm vụ của chiếc xe hybrid mới là ấn tượng.

The duty cycle of the solar panels is being analyzed.

Chu kỳ nhiệm vụ của các tấm pin năng lượng mặt trời đang được phân tích.

The duty rating of the generator is crucial for efficiency.

Chỉ số nhiệm vụ của máy phát điện rất quan trọng cho hiệu suất.

Dạng danh từ của Duty (Noun)

SingularPlural

Duty

Duties

Kết hợp từ của Duty (Noun)

CollocationVí dụ

Operational duty

Nhiệm vụ vận hành

Volunteers perform operational duty during community clean-up events every saturday.

Các tình nguyện viên thực hiện nhiệm vụ hoạt động trong sự kiện dọn dẹp cộng đồng vào thứ bảy hàng tuần.

Export duty

Thuế xuất khẩu

The government increased the export duty on rice to 15% last year.

Chính phủ đã tăng thuế xuất khẩu gạo lên 15% năm ngoái.

Inactive duty

Nghỉ việc không được trả lương

Many young people are currently inactive duty in community service projects.

Nhiều bạn trẻ hiện đang không tham gia vào các dự án cộng đồng.

Patriotic duty

Trách nhiệm yêu nước

Many citizens see voting as a patriotic duty in elections.

Nhiều công dân coi việc bỏ phiếu là nghĩa vụ yêu nước trong các cuộc bầu cử.

Temporary duty

Nhiệm vụ tạm thời

The temporary duty in the community center lasted for three months.

Nhiệm vụ tạm thời tại trung tâm cộng đồng kéo dài ba tháng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Duty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Firstly, the provision of such facilities should be the of the government, not businesses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] Legal obligations, thus, reinforce this moral and create a framework for ensuring the welfare of elderly family members [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Personally, I believe that both governments and private businesses should have the right and to carry out research [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] In addition to offering formal education, it is generally believed that schools have a to teach students proper behaviour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023

Idiom with Duty

In the line of duty

ɨn ðə lˈaɪn ˈʌv dˈuti

Vì nhiệm vụ/ Vì công vụ

As part of one's expected duties.

He was injured in the line of duty as a police officer.

Anh ta bị thương trong quá trình làm nhiệm vụ như một cảnh sát.

Go above and beyond one's duty

ɡˈoʊ əbˈʌv ənd bɨˈɑnd wˈʌnz dˈuti

Làm hơn trách nhiệm/ Vượt xa bổn phận

To exceed what is required of one.

go above and beyond duty

vượt quá trách nhiệm

Thành ngữ cùng nghĩa: go above and beyond the call of duty...