Bản dịch của từ Fuel trong tiếng Việt

Fuel

Noun [U/C] Verb

Fuel (Noun)

ˈfjuː.əl
ˈfjuː.əl
01

Nhiên liệu.

Fuel.

Ví dụ

Renewable fuel sources are essential for a sustainable future.

Nguồn nhiên liệu tái tạo rất cần thiết cho một tương lai bền vững.

The government is investing in clean fuel initiatives to reduce pollution.

Chính phủ đang đầu tư vào các sáng kiến nhiên liệu sạch để giảm ô nhiễm.

High fuel prices have impacted the livelihoods of many low-income families.

Giá nhiên liệu cao đã ảnh hưởng đến sinh kế của nhiều gia đình có thu nhập thấp.

02

Vật liệu như than, khí đốt hoặc dầu được đốt để tạo ra nhiệt hoặc điện.

Material such as coal, gas, or oil that is burned to produce heat or power.

Ví dụ

Renewable fuels are essential for a sustainable future.

Nhiên liệu tái tạo là cần thiết cho tương lai bền vững.

The rising fuel prices are affecting low-income families adversely.

Việc giá nhiên liệu tăng đang ảnh hưởng tiêu cực đến các gia đình có thu nhập thấp.

The government is promoting the use of cleaner fuels for transportation.

Chính phủ đang khuyến khích việc sử dụng nhiên liệu sạch hơn cho giao thông.

Dạng danh từ của Fuel (Noun)

SingularPlural

Fuel

Fuels

Kết hợp từ của Fuel (Noun)

CollocationVí dụ

Aviation fuel

Nhiên liệu hàng không

Aviation fuel prices affect airline profitability.

Giá nhiên liệu hàng không ảnh hưởng đến lợi nhuận của hãng hàng không.

Rocket fuel

Nhiên liệu tên lửa

The charity event was like rocket fuel for community spirit.

Sự kiện từ thiện giống như nhiên liệu tên lửa cho tinh thần cộng đồng.

Jet fuel

Nhiên liệu phản lực

Jet fuel prices impact airline ticket costs.

Giá nhiên liệu máy bay ảnh hưởng đến chi phí vé máy bay.

Spent fuel

Nhiên liệu đã sử dụng

The social center collected spent fuel for recycling.

Trung tâm xã hội thu thập nhiên liệu đã tiêu thụ để tái chế.

Household fuel

Nhiên liệu gia đình

Household fuel prices have increased, affecting low-income families.

Giá nhiên liệu gia đình tăng, ảnh hưởng đến gia đình có thu nhập thấp.

Fuel (Verb)

fjˈul̩
fjˈul
01

Cung cấp hoặc cấp điện (một nhà máy công nghiệp, phương tiện hoặc máy móc) bằng nhiên liệu.

Supply or power (an industrial plant, vehicle, or machine) with fuel.

Ví dụ

The charity organization fueled the community center with fuel for heating.

Tổ chức từ thiện cung cấp nhiên liệu cho trung tâm cộng đồng.

The government fueled the public buses with fuel to ensure transportation.

Chính phủ cung cấp nhiên liệu cho xe buýt công cộng để đảm bảo giao thông.

The company fueled the generator with fuel during the power outage.

Công ty cung cấp nhiên liệu cho máy phát điện trong lúc cúp điện.

02

Làm cho (lửa) cháy dữ dội hơn.

Cause (a fire) to burn more intensely.

Ví dụ

The protest fueled by injustice spread across the nation.

Cuộc biểu tình được kích thích bởi bất công lan rộng trên toàn quốc.

Her passionate speech fueled the enthusiasm of the audience.

Bài phát biểu đam mê của cô ấy kích thích sự nhiệt huyết của khán giả.

Rumors of corruption fueled public outrage against the government.

Tin đồn về tham nhũng kích thích sự phẫn nộ của công chúng đối với chính phủ.

Dạng động từ của Fuel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fuel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fuelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fuelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fuels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fuelling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fuel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In India however, electricity from fossil contributed to 82% of the entire quantity of electricity produced, which was also the highest figure for fossil use among the four countries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Unfortunately, fossil and water reservoir are being over-exploited for short-term benefits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Notably, a portion of this carbon becomes preserved in the Earth's crust, forming fossils and fossil [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In Vietnam, 56% of the total amount of electricity was produced from fossil while the figure for Morocco was only 5 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

Idiom with Fuel

Add fuel to the fire

ˈæd fjˈuəl tˈu ðə fˈaɪɚ

Đổ thêm dầu vào lửa

To make a problem worse; to say or do something that makes a bad situation worse; to make an angry person get even angrier.

Her gossiping only added fuel to the fire of the office drama.

Lời nói xấu của cô ấy chỉ khiến cho tình hình văn phòng trở nên tồi tệ hơn.

Thành ngữ cùng nghĩa: add fuel to the flame...