Bản dịch của từ Coal trong tiếng Việt

Coal

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Coal (Noun)

kˈoʊl
kˈoʊl
01

Một loại đá màu đen hoặc nâu sẫm dễ cháy bao gồm chủ yếu là thực vật bị cacbon hóa, được tìm thấy chủ yếu ở các vỉa ngầm và được sử dụng làm nhiên liệu.

A combustible black or dark brown rock consisting chiefly of carbonized plant matter found mainly in underground seams and used as fuel.

Ví dụ

The coal industry employs many workers in developing countries.

Ngành công nghiệp than tạo việc làm cho nhiều người ở các nước đang phát triển.

Coal mining can have negative impacts on the environment.

Khai thác than có thể ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường.

Many power plants still rely on coal as their primary source.

Nhiều nhà máy điện vẫn phụ thuộc vào than làm nguồn chính.

Dạng danh từ của Coal (Noun)

SingularPlural

Coal

Coals

Kết hợp từ của Coal (Noun)

CollocationVí dụ

Piece of coal

Mảnh than

She handed him a piece of coal as a token of friendship.

Cô đưa cho anh một miếng than làm dấu hiệu của tình bạn.

Lump of coal

Mảnh than đá

He received a lump of coal for being naughty.

Anh ấy nhận được một miếng than cho việc nghịch ngợm.

Coal (Verb)

kˈoʊl
kˈoʊl
01

Cung cấp nguồn than.

Provide with a supply of coal.

Ví dụ

The company coaled the village for the winter.

Công ty cung cấp than cho ngôi làng để trải qua mùa đông.

They coal households in need during the harsh weather.

Họ cung cấp than cho các hộ gia đình cần thiết trong thời tiết khắc nghiệt.

Volunteers coal shelters for the homeless in the city.

Tình nguyện viên cung cấp than cho những nơi trú ẩn cho người vô gia cư trong thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Coal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] To begin with, in 1983, oil and were used to produce 42% and 23% of the total energy, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] Over the next 20 years, the proportion of energy produced from oil saw a slight decline by 4%, while energy from also reduced by 10 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The given pie charts depict data regarding the percentage of energy generated from five different sources (Hydropower, Oil, Nuclear power, Natural Gas) in a particular country between 1983 and 2003 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In contrast, there was a reverse pattern in both figures for nuclear power and natural gas, which increased by 4% and 10% respectively to collectively surpass the percentage of energy generated from [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

Idiom with Coal

Không có idiom phù hợp