Bản dịch của từ Found trong tiếng Việt

Found

Verb Noun [U/C]

Found (Verb)

faʊnd
faʊnd
01

Thành lập.

Establish.

Ví dụ

Researchers found a correlation between social media use and loneliness.

Các nhà nghiên cứu đã tìm thấy mối tương quan giữa việc sử dụng mạng xã hội và sự cô đơn.

A study found that social interactions positively impact mental health.

Một nghiên cứu cho thấy các tương tác xã hội có tác động tích cực đến sức khỏe tâm thần.

Volunteers found a community center to address social issues in the area.

Các tình nguyện viên đã tìm thấy một trung tâm cộng đồng để giải quyết các vấn đề xã hội trong khu vực.

02

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của find.

Simple past and past participle of find.

Ví dụ

She found her lost phone at the coffee shop.

Cô ấy tìm thấy chiếc điện thoại bị mất ở quán cà phê.

The search team found the missing child safe and sound.

Đội tìm kiếm đã tìm thấy đứa trẻ mất tích an toàn.

After hours of looking, they found the key to the mystery.

Sau giờ đồng hồ tìm kiếm, họ tìm thấy chìa khóa của bí ẩn.

Dạng động từ của Found (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Found

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Founded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Founded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Founds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Founding

Found (Noun)

fˈaʊnd
fˈaʊnd
01

Ăn và ở; cái bảng.

Food and lodging; board.

Ví dụ

The shelter provides food and lodging for the homeless.

Nơi trú ẩn cung cấp thức ăn và chỗ ở cho người vô gia cư.

The charity event raised funds to provide found for refugees.

Sự kiện từ thiện quyên góp tiền để cung cấp thức ăn cho người tị nạn.

The organization offers food and lodging assistance to those in need.

Tổ chức cung cấp sự trợ giúp về thức ăn và chỗ ở cho những người cần giúp đỡ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Found cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] In today's busy world, time for leisure activities can be a challenge for both adults and children [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Firstly, scientific research is the key to solutions to the pressing concerns of society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] E. G: Jeff Bezos, Mark Zuckerberg, and Elon Musk are all successful entrepreneurs who have and led major companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Television and VCRs were also widely used, in 68% and 61% of households, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Found

Không có idiom phù hợp