Bản dịch của từ Establish trong tiếng Việt

Establish

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Establish (Verb)

ɪˈstæb.lɪʃ
ɪˈstæb.lɪʃ
01

Thành lập, thiết lập.

Establish, establish.

Ví dụ

Local community leaders establish new youth center for underprivileged children.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng địa phương thành lập trung tâm thanh thiếu niên mới dành cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.

The government aims to establish stricter regulations to protect social welfare programs.

Chính phủ đặt mục tiêu thiết lập các quy định chặt chẽ hơn để bảo vệ các chương trình phúc lợi xã hội.

Charities work tirelessly to establish connections with marginalized communities for support.

Các tổ chức từ thiện làm việc không mệt mỏi để thiết lập mối liên hệ với các cộng đồng bị thiệt thòi để được hỗ trợ.

02

Được thành lập trên cơ sở vững chắc hoặc lâu dài.

Set up on a firm or permanent basis.

Ví dụ

The government established new policies to improve social services.

Chính phủ đã thiết lập các chính sách mới để cải thiện các dịch vụ xã hội.

The organization aims to establish a community center in the area.

Tổ chức này nhằm mục đích thành lập một trung tâm cộng đồng trong khu vực.

They plan to establish a charity to support social causes.

Họ dự định thành lập một tổ chức từ thiện để hỗ trợ các hoạt động xã hội.

03

Đạt được sự chấp nhận hoặc công nhận vĩnh viễn.

Achieve permanent acceptance or recognition for.

Ví dụ

The organization aims to establish a new community center in town.

Tổ chức này nhằm mục đích thành lập một trung tâm cộng đồng mới trong thị trấn.

The charity worked hard to establish trust among its donors.

Tổ chức từ thiện đã làm việc chăm chỉ để tạo dựng niềm tin giữa các nhà tài trợ.

The government is trying to establish new policies to address social issues.

Chính phủ đang cố gắng thiết lập các chính sách mới để giải quyết các vấn đề xã hội.

04

Chứng tỏ (điều gì đó) là đúng hoặc chắc chắn bằng cách xác định sự thật.

Show (something) to be true or certain by determining the facts.

Ví dụ

Research has established the link between social media use and mental health.

Nghiên cứu đã thiết lập mối liên hệ giữa việc sử dụng mạng xã hội và sức khỏe tâm thần.

Studies have established that social interactions are crucial for human well-being.

Các nghiên cứu đã chứng minh rằng tương tác xã hội rất quan trọng đối với hạnh phúc của con người.

The organization aims to establish a new community center in the area.

Tổ chức này nhằm mục đích thành lập một trung tâm cộng đồng mới trong khu vực.

05

Đảm bảo rằng những lá bài còn lại của một người trong (bộ đồ) sẽ là người chiến thắng (nếu không bị đánh bại) bằng cách chơi hết những lá bài cao trong bộ đồ đó.

Ensure that one's remaining cards in (a suit) will be winners (if not trumped) by playing off the high cards in that suit.

Ví dụ

She established her dominance in the game by playing her high cards strategically.

Cô ấy đã thiết lập sự thống trị của mình trong trò chơi bằng cách chơi những quân bài cao của mình một cách chiến lược.

In order to establish a strong position, he played off his remaining cards.

Để thiết lập một vị trí vững chắc, anh ấy đã chơi hết những quân bài còn lại của mình.

The team established a winning strategy by utilizing their key players effectively.

Đội đã thiết lập một chiến lược chiến thắng bằng cách sử dụng những người chơi chủ chốt của họ một cách hiệu quả.

Dạng động từ của Establish (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Establish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Established

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Established

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Establishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Establishing

Kết hợp từ của Establish (Verb)

CollocationVí dụ

An effort to establish something

Nỗ lực thành lập một cái gì đó

She made an effort to establish a charity organization.

Cô ấy đã cố gắng để thành lập một tổ chức từ thiện.

Newly established

Mới thành lập

The newly established community center offers free classes for residents.

Trung tâm cộng đồng mới thành lập cung cấp lớp học miễn phí cho cư dân.

Become established

Trở thành được thiết lập

The charity organization became established in the community.

Tổ chức từ thiện trở nên ổn định trong cộng đồng.

Recently established

Vừa thành lập

A recently established charity aims to help homeless people in the city.

Một tổ chức từ mới nhằm mục đích giúp đỡ người vô gia cư trong thành phố.

Previously established

Đã thiết lập trước đó

The previously established rules were followed by all members.

Các quy tắc đã được thiết lập trước đó được tất cả các thành viên tuân theo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Establish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] This helps to a harmonious workplace, creating mutual understanding among employees, thereby improving their work efficiency [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] To me, as a student, success is when I long-lasting relationships with my friends [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] This, as a result, would re- forest cover and ensure the stability of wildlife habitats [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
[...] Generally, the travelling preferences of Vietnamese people vary depending on the priorities they regarding the destinations they plan to visit [...]Trích: Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking

Idiom with Establish

Không có idiom phù hợp